shipment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shipment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shipment trong Tiếng Anh.
Từ shipment trong Tiếng Anh có nghĩa là hàng hoá trên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shipment
hàng hoá trên tàunoun |
Xem thêm ví dụ
Shortly thereafter the Gestapo, or secret police, paid us a surprise visit while we were sorting out a shipment of Bible literature. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
In 1818 a man in England named William Cattley received a shipment of tropical plants from Brazil. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
But the deeper Pablo went into his war with the government... the more important these shipments were. Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng. |
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
They got our shipment already? Chúng lấy được mất rồi ư? |
In Germany, it peaked at number eight on the German Singles Chart and was certified gold by the Bundesverband Musikindustrie, denoting shipments of over 250,000 units. Tại Đức, ca khúc đạt vị trí cao nhất ở số 8 trên German Singles Chart và được Bundesverband Musikindustrie chứng nhận vàng, đánh dấu mốc 250.000 đơn vị được nhập về. |
He's been attacking the cargo shipments. Ông ta đã tấn công các tàu chở hàng. |
Album certifications are awarded based on shipment figures provided by record labels and distributors. Chứng nhận album được trao dựa vào doanh số album phát ra được cung cấp bởi các hãng thu âm và nhà phân phối. |
Guerrillas received tuition in subversion and political warfare as well as military aid, specifically shipments of 122 mm artillery rockets in 1972, with 1600 advisors from Russia, Cuba and East Germany. Lực lượng du kích tiếp nhận giảng dạy về lật đổ và đấu tranh chính trị cũng như viện trợ quân sự, cụ thể trong năm 1972 các pháo hỏa lực 122 mm được chuyển đến, với 1600 cố vấn từ Liên Xô, Cuba và Đông Đức. |
Consumers can access web sites to trace the origins of their purchased products or to find the status of shipments. Người tiêu dùng có thể truy cập các trang web để truy tìm nguồn gốc của các sản phẩm đã mua hoặc để tìm trạng thái của các lô hàng. |
Lack of appropriate integrated infrastructure in this sector also increases risk to frozen foods shipments. Thiếu cơ sở hạ tầng tích hợp phù hợp trong lĩnh vực này cũng làm tăng rủi ro đối với các lô hàng thực phẩm đông lạnh. |
A big shipment. Một chuyến hàng lớn. |
Usually a plan will use the same billing method for future shipments that it used for the introductory merchandise or service period. Thông thường kế hoạch sẽ sử dụng cùng một phương thức thanh toán cho các lô hàng trong tương lai mà nó đã sử dụng cho thời gian dịch vụ hoặc hàng hóa giới thiệu. |
DURING the final months of World War II in Europe, a Nazi blockade stopped all waterway food shipments into the major cities in the west of the Netherlands. VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan. |
First shipment from what stores you have aboard your ships. từ chiếc thuyền đầu tiên cập bến của các anh. |
In 2007, Nokia Corporation and Siemens AG formed a new company Nokia Siemens Networks, and responsibility of further development and shipments of the EWSD system became dependent on the new company. Vào năm 2007, tập đoàn Nokia và Siemens AG đã thành lập một công ty mới có tên gọi là Nokia Siemens Networks, công ty này chịu trách nhiệm phát triển hơn nữa và vận chuyển hệ thống tổng đài EWSD. |
As soon as Crawford confirms the shipment and signs the ledger, move in. Ngay khi Crawford xác nhận chuyến hàng và ký tên thì tiến vào. |
Our problem, and yours too is we have a shipment of merchandise to deliver. Vấn đề của tụi tao, và của mày nữa... là tụi tao có 1 kiện hàng phải giao. |
The Belgium and Sierra Leone branches flew in medical supplies, and the Britain and France branches supplied shipments of clothing. Chi nhánh Bỉ và Sierra Leone gửi thuốc men bằng đường hàng không. Chi nhánh Anh và Pháp cung cấp quần áo. |
The yakuza's shipment for May is Vanadium. Thứ Yakuza giao cho May là Vanadium. |
Protection of Privacy and Identity Theft are major concerns, especially with the increase of e-Commerce, Internet/Online shopping and Shopping channel (other, past references are catalogue and mail order shopping) making it more important than ever to guarantee the correct document is married or associated to the correct order or shipment every time. Bảo vệ quyền riêng tư và đánh cắp danh tính là mối quan tâm lớn, đặc biệt với sự gia tăng của kênh Thương mại điện tử, Internet / Mua sắm và Mua sắm trực tuyến (khác, các tài liệu tham khảo trước đây là danh mục và mua sắm qua thư) kết hôn hoặc liên kết với đúng thứ tự hoặc giao hàng mỗi lần. |
The move was decried by several environmental groups, particularly for the fact that the export of dolphins had earlier been banned by the Solomon Islands government (after a similar controversial shipment to Mexico). Động thái này đã được một số nhóm môi trường giải quyết, đặc biệt là việc xuất khẩu cá heo trước đó đã bị chính quyền Quần đảo Solomon cấm (sau một chuyến hàng gây tranh cãi tương tự tới Mexico). |
Packaging and shipment from New Haven to Washington caused some damage to the Ceratosaurus specimen. Đóng gói và vận chuyển từ New Haven đến Washington gây ra một số thiệt hại cho mẫu Ceratosaurus. |
Regardless of when your shipments arrive, we shall always cheerfully do all in our power to serve you promptly. Dù hàng của ông tới giờ nào đi nữa thì chúng tôi cũng rất vui lòng nhận và gởi đi mau chừng nào hay chừng đó. |
The saddles will be arriving in the next shipment Yên ngựa sẽ đến trong chuyến hàng tới |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shipment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shipment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.