shite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shite trong Tiếng Anh.

Từ shite trong Tiếng Anh có nghĩa là cứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shite

cứt

noun

Xem thêm ví dụ

Each time, your da would go into the street, scoop up some horse shite and package it up by way of reply.
Mỗi lần, bố cậu thường lên phố, xúc phân ngựa và đóng lại để hồi đáp.
Yukkuris became so popular that the phrase "Yukkuri shite itte ne!!!" won bronze for 2008's "Net Slang of the Year" in Japan.
Sau đó các yukkuri trở nên nổi tiếng đến mức câu nói "Yukkuri shite itte ne!!!" đã thắng huy chương đồng trong cuộc thi "Những câu nói lóng trên mạng của năm" ở Nhật Bản năm 2008.
The Greeks have actually managed to produce something called Retsina, which even tastes shite when you're in Greece.
Người Hy Lạp đã xaoy sở để sản xuất được một thứ gọi là Retsina, dù uống chẳng ra gì kể cả khi bạn đang ở Hy Lạp.
He's a useless shite, that boy.
Đúng là thằng vô dụng.
There are four major categories of Noh performers: shite, waki, kyōgen, and hayashi.
Có bốn thể loại người biểu diễn kịch Nō chính là: shite, waki, kyōgen, và hayashi.
Oh, shite, Mom.
Mẹ câm mồm đi
In plays where the shite appears first as a human and then as a ghost, the first role is known as the mae-shite and the later as the nochi-shite.
Trong các vở kịch mà shite xuất hiện ban đầu dưới lốt người rồi sau hiện thân thành quỷ, vai ban đầu được gọi là maeshite và vai sau gọi là nochishite.
That's a real shite story.
Đúng là một câu chuyện chán ngắt.
Not for any of your future shite, but for her.
Nhưng chẳng phải vì tương lai gì đó của anh, mà là vì cô ấy.
"Sensei Oshiete", opening theme of Rururu to Sasara no Sensei Oshiete: Boku wa Onna no Obōcchama "Dakko Shite Gyu! ~Nanji Tonari no Yome wo Aise~" Opening theme of Dakko Shite Gyu! -Ore no Yome wa Dakimakura- "Happy my home", opening of "Happy wedding in livingroom" "Tomoe Tamiyasu at the Voice Artist DataBase" (in Japanese).
"Sensei Oshiete", ca khúc chủ đề mở đầu của Rururu to Sasara no Sensei Oshiete: Boku wa Onna no Obōcchama "Dakko Shite Gyu! ~Nanji Tonari no Yome wo Aise~", ca khúc chủ đề mở đầu của Dakko Shite Gyu! -Ore no Yome wa Dakimakura- ^ “Tomoe Tamiyasu at the Voice Artist DataBase” (bằng tiếng Nhật).
Kiss mine, you wobbly shite box.
Anh đi mà ăn, thùng phân di động.
A major internet meme based on Touhou is "Yukkuri shite itte ne!!!"
Một trong những meme nổi tiếng dựa trên Touhou là "Yukkuri shite itte ne!!!"
Now, she likes to finger paint with her own shite.
Giờ bà ta thích vẽ tay bằng phân của mình.
Need to have a shite!
Đi ị cái đã.
The ghost of Atsumori, disguised as a grass cutter, is the shite role, and Kumagai, having become a monk and changed his name to Renshō (or Rensei), is played by the waki.
Hồn ma Atsumori, giả trang thành một người cắt cỏ, là vai shite, và Kumagai, đã trở thành một nhà sư và cải tên thành Renshō (hoặc Rensei), được đóng bởi diễn viên vai waki.
Almost as if somebody wised up, stopped shiting where they eat.
Giống như thể hắn khôn ra và thôi không nơi bàn ăn nữa.
For Sir Ector to shite himself to death?
Chờ Ngài Ector chết?
The ending of each episode uses various pieces of instrumental music composed by Hayato Matsuo and performed by the Warsaw Philharmonic Orchestra up through OVA V. OVAs VI and VII feature vocal closing themes by Japanese rock group Suilen, titled "Magnolia" and "Shinto-Shite" respectively.
Kết thúc của mỗi tập phim sử dụng các phần khác nhau của nhạc cụ được sáng tác bởi Matsuo Hayato và thực hiện bởi Warsaw Philharmonic Orchestra cho đến OVA V. OVA VI và VII có tính năng giọng hát nhóm nhạc rock Nhật Bản Suilen với các bài "Magnolia" và "Shinto-Shite".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.