shipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shipper trong Tiếng Anh.
Từ shipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người gửi, nhà cung cấp, nạp điện, nhân viên giao hàng, Băng đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shipper
người gửi
|
nhà cung cấp
|
nạp điện
|
nhân viên giao hàng
|
Băng đạn
|
Xem thêm ví dụ
Likewise, it became one of the largest shippers of oil and kerosene in the country. Tương tự như vậy, nó đã trở thành một trong những chủ hàng lớn nhất của dầu và dầu hỏa trong nước. |
MIQ uses the EPA’s Shipper Fleet Performance Model aiding shippers in estimating greenhouse gas emissions by road and rail, and expanding to air carriers and ships. MIQ sử dụng Mô hình Hiệu suất Hạm đội của EPA giúp các chủ hàng trong việc ước tính lượng khí thải nhà kính bằng đường bộ và đường sắt, và mở rộng cho các tàu sân bay và tàu thủy. |
Well, Charlie Shipper does, and he needs a well dug on his property. Được rồi, Charlie Shipper biết đấy. Và ông ta đang cần một cái giếng |
Cotton shipper for Matthew Spencer and Company, right? Chở bông cho Công ty Matthew Spencer, nghe chưa? |
An example of this method might be the package tracking provided by shippers, such as Deutsche Post, United Parcel Service, AirRoad, or FedEx. Một ví dụ về phương pháp này có thể là theo dõi gói hàng được cung cấp bởi các chủ hàng, như Deutsche Post, United Parcel Service, AirRoad hoặc FedEx. |
The four main offerings are: On-premises licensing (traditional purchased license) Hosted licensing (remote, SaaS, Cloud) On-premises hosted licensing (a blend of 1 and 2) Hosted - TMS free of licensing (same as 2 but free with no license requirements) Additionally, some software providers were either acquired or merged with supply chain management consultancies and started offering shippers "blended" managed and software services as an outsourced process. Bốn dịch vụ chính là: Trên cơ sở cấp phép (truyền thống mua giấy phép) Lưu cấp phép (từ xa, Và đám Mây) Trên cơ sở lưu cấp phép (một sự pha trộn của 1 và 2) Lưu - ANH miễn phí của cấp phép (giống như 2 nhưng miễn phí không có giấy phép yêu cầu) Ngoài ra, một số nhà cung cấp phần mềm đã được hoặc là mua hoặc sáp nhập với quản lý chuỗi cung cấp dịch vụ tư vấn và bắt đầu cung cấp hàng "pha trộn" quản lý và phần mềm dịch vụ như một bên ngoài quá trình. |
Other important legislation included the Interstate Commerce Act, which ended railroads' discrimination against small shippers, and the Sherman Antitrust Act, which outlawed monopolies in business. Các luật quan trọng khác gồm có Đạo luật Thương mại Liên tiểu bang nhằm kết thúc sự phân biệt đối xử của các công ty đường sắt đối với các công ty vận tải nhỏ, và Đạo luật Chống độc quyền Sherman cấm đoán độc quyền trong thương nghiệp. |
The brothers helped coordinate Rothschild activities across the continent, and the family developed a network of agents, shippers and couriers to transport gold across war-torn Europe. Những người anh em trong gia đình giúp Rothschild hợp tác tổ chức các hoạt động trong lục địa và gia tộc Rothschild đã phát triển một mạng lưới cò trung gian, người vận chuyển hàng hải và phương tiện vận chuyển đường bộ để chuyển vàng xuyên qua một lục địa Châu Âu đang kiệt quệ vì chiến tranh. |
But the lack of deep expertise due to constant turnover, combined with the 15% pricing margins, mean that a reasonably capable traffic professional can obtain transportation services much more economically and reliably, while a shipper needing delivery as soon as possible, from air freight, air charter, ground expedited, flatbed services, refrigerated, LTL or full truckload, liftgate, van or vehicle. Nhưng việc thiếu chuyên môn sâu do doanh thu không đổi, kết hợp với tỷ lệ giá 15%, có nghĩa là một chuyên gia giao thông có khả năng hợp lý có thể có được các dịch vụ vận tải tiết kiệm và đáng tin cậy hơn, trong khi một người giao hàng cần giao hàng càng sớm càng tốt, từ vận tải hàng không, điều lệ không khí, giải phóng mặt bằng, dịch vụ phẳng, làm lạnh, LTL hoặc tải trọng xe đầy đủ, thang máy, xe tải hoặc xe. |
British merchants, shippers and bankers had such an overwhelming advantage over everyone else that in addition to its colonies it had an "informal empire". Các thương gia, người gửi hàng và ngân hàng Anh có một lợi thế vượt trội so với mọi người, ngoài các thuộc địa của nó, nó còn có một "đế chế không chính thức". |
For the occasional shipper, smile-and-dial brokerages can provide a convenient way to have goods shipped. Đối với người giao hàng thường xuyên, môi giới cười và quay số có thể cung cấp một cách thuận tiện để vận chuyển hàng hóa. |
It is estimated that Vietnam’s shippers spend approximately US$100 million annually in extra inventory carrying costs incurred due to import-export clearance delays; and this amount is projected to reach US$180 million by 2020. Ước tính các công ty vận tải biển Việt Nam mỗi năm mất thêm 100 triệu Đô-la Mỹ do thủ tục thông quan chậm trễ dẫn đến hàng bị lưu kho lâu hơn; con số này dự tính sẽ tăng lên 180 triệu Đô-la năm 2020. |
Cold chains need to be evaluated and controlled: Carriers and logistics providers can assist shippers. Chuỗi lạnh cần được đánh giá và kiểm soát: Người vận chuyển và nhà cung cấp dịch vụ hậu cần có thể hỗ trợ các chủ hàng. |
- A belief among shippers and logistics service providers that facilitation payments are necessary to avoid delays in supply chains; - Các công ty vận chuyển hàng qua đường thủy và cung cấp dịch vụ kho vận cho rằng thanh toán tạo thuận lợi là cần thiết để giảm thiểu sự chậm trễ trong chuỗi cung ứng; |
A commodity chain demonstrates that each link of an extended chain of production and consumption links between resource producers and suppliers, various manufacturers, traders and shippers, wholesalers, and retailers. Một chuỗi hàng hóa chứng minh rằng mỗi liên kết của một chuỗi liên kết sản xuất và tiêu dùng mở rộng giữa các nhà sản xuất và nhà cung cấp tài nguyên, nhiều nhà sản xuất, thương nhân và chủ hàng, nhà bán buôn và nhà bán lẻ. |
• Promote broader awareness among shippers, particularly small- and medium-sized enterprises, of modal choice tradeoffs in terms of logistics costs. • Phổ biến kiến thức rộng hơn về điểm mạnh và yếu, chi phí hậu cần của vận tải hàng hoá đường thủy, đường bộ cho các công ty tải đường thủy nhỏ và vừa. |
• It is estimated that Vietnam’s shippers spend approximately US$100 million annually in extra inventory carrying costs due to import-export clearance delays, an amount that is projected to reach US$180 million by 2020. • Ước tính cho thấy công ty vận chuyển hàng qua đường thủy chi khoảng 100 triệu đô la Mỹ hàng năm cho các chi phí lưu kho phụ trội do chậm trễ trong thông quan xuất nhập khẩu, và đến năm 2020 thì con số này ước tính sẽ lên đên 180 triệu đô la Mỹ. |
In 1992–1993, a lesser drought affected farmers, hydroelectric power producers, shippers, and wildlife managers. Năm 1992–1993, một trận hạn hán nhỏ hơn đã làm ảnh hưởng đến những người nông dân, các nhà sản xuất thủy điện, các nhà vận tải thủy và các nhà quản lý động vật hoang dã. |
The cartel offered preferential treatment as a high-volume shipper, which included not just steep discounts/rebates of up to 50% for their product but rebates for the shipment of competing products. Các cartel cung cấp ưu đãi như một người gửi hàng khối lượng lớn, trong đó bao gồm không chỉ giảm giá dốc / giảm giá lên đến 50% cho sản phẩm của họ, nhưng giảm giá cho lô hàng của các sản phẩm cạnh tranh. |
Smile-and-dial brokerages typically require a 15% gross profit margin (the difference between what the shipper pays the brokerage and what the brokerage pays the carrier), and the commission compensation scheme means that the turnover of personnel in the call centers approaches 100% per year. Các công ty môi giới quay số thường yêu cầu tỷ lệ lợi nhuận gộp 15% (chênh lệch giữa số tiền mà người giao hàng trả cho người môi giới và người môi giới trả cho người vận chuyển), và chế độ bồi thường hoa hồng có nghĩa là doanh thu của nhân viên trong các trung tâm cuộc gọi đạt tới 100 % mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shipper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.