shiny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shiny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shiny trong Tiếng Anh.
Từ shiny trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng bóng, sáng, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shiny
sáng bóngadjective Any chance to get his hands on something shiny. Nó tận dụng mọi lúc để trộm những đồ sáng bóng. |
sángadjective Any chance to get his hands on something shiny. Nó tận dụng mọi lúc để trộm những đồ sáng bóng. |
bóngnoun adjective Any chance to get his hands on something shiny. Nó tận dụng mọi lúc để trộm những đồ sáng bóng. |
Xem thêm ví dụ
Don’t buckle under the pressure to build a shiny object app. Ðừng ngã quỵ dưới áp lực phải xây dựng một ứng dụng bóng bẩy. |
Lucas believed that "what is required for true credibility is a used future", opposing the interpretation of "future in most futurist movies" that "always looks new and clean and shiny." Lucas tin rằng "những gì cần thiết cho sự tín nhiệm thực sự là một tương lai đã được sử dụng", đối ngược với các "tương lai trong hầu hết các bộ phim tương lai", rằng chúng "luôn luôn trông mới và sạch sẽ và sáng bóng." |
This forms a hard, shiny, silver mineral which was named by E. Weinschenk in 1889 after the German mineralogist Emil Cohen, who first described and analysed material from the Magura meteorite found near Slanica, Žilina Region, Slovakia. Nó tạo thành một khoáng vật cứng, bóng, màu trắng bạc, được E. Weinschenk đặt tên năm 1889 theo tên nhà khoáng vật học người Đức Emil Cohen, người đầu tiên mô tả và phân tích vật liệu thu được từ vẫn thạch Magura tìm thấy gần Slanica, Žilina, Slovakia. |
Once they have hardened, they are heated in flame for half a second to create a shiny finish and to remove imperfections. Khi đã đông cứng lại, son được đun nóng bằng lửa cho nửa phần thứ hai để tạo ra sự hoàn thiện sáng bóng và loại bỏ tạp chất. |
It was bright, pink, and shiny just as it had been at first. Đó là sáng, màu hồng, và sáng bóng giống như nó đã có mặt tại đầu tiên. |
Something shiny! Nó mới bơi lên trên kia! |
The fruits are shiny black berries each a few millimeters long; they are attractive to birds. Quả là quả mọng màu đen bóng, mỗi quả dài vài milimét; chúng hấp dẫn một số loài chim. |
Pretty much the only thing here that's not shiny happy geeky is Anna. Và cũng khá nhiều điều ở đây khiến Anna không cảm thấy vui vẻ. |
There was something in the cup, something shiny and yellow. Có một cái gì đó trong miếng da, một vật gì sáng sáng và màu vàng. |
I can't have Leo giving him a shiny new penny. Tôi không thể để Leo cho hắn làm ăn nữa. |
PC World commended Sony's decision to build-in Wi-Fi capability but criticized the lack of a web browser at launch, and the glare and smudges that resulted from the console's shiny exterior. PC World khen ngợi quyết định của Sony bao gồm khả năng tích hợp Wi-Fi, nhưng lại chỉ trích việc thiếu trình duyệt web khi chạy, các vết lóa và vết bẩn xuất phát từ bề mặt sáng bóng của bàn điều khiển. |
He was wrapped up from head to foot, and the brim of his soft felt hat hid every inch of his face but the shiny tip of his nose; the snow had piled itself against his shoulders and chest, and added a white crest to the burden he carried. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
I retract the vesicouterine fold to expose this shiny, grapefruit-sized mass here, which is the uterus. Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung. |
These beetles are often shiny with short hairy surfaces both above and below. Những loài bọ này thường sáng bóng với bề mặt lông ngắn cả trên và dưới. |
When we get that bright, new, shiny toy, it's because, basically, we got rid of the old one. Bạn mua một món đồ chơi mới toanh để thay thế món đồ cũ đã vứt đi. |
I can still see the deep red, almost purple, cherries and the shiny gold cap on the jar. Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình. |
Jem said he could see me because Mrs Crenshaw put some kind of shiny paint on my costume. Jem nói ông ta thấy được cháu vì bà Crenshaw có phết sơn chiếu sáng trên trang phục của cháu. |
They also applied egg whites to their faces to create a shiny complexion. Họ cũng dùng lòng trắng trứng thoa lên mặt để tạo nên làn da sáng bóng. |
Wow, they're shiny. Chúng thật lấp lánh. |
Nothing like a picture of happy, shiny faces to take away the guilt of locking us away. Làm gì có thứ như bức ảnh với những gương mặt hạnh phúc để khiến quên đi thứ tội lỗi đã giam cầm chúng tôi chứ. |
It was made of a shiny silvery metal with an oblong penny-brown metallic piece upon which two hearts were attached in the center . Nó được làm bằng kim loại phủ bạc sáng bóng với một mẩu kim loại màu nâu đồng hình chữ nhật có hai trái tim kèm theo nằm ở giữa . |
It's your pretty, shiny Penny. Anh trông thật rạng rỡ, sáng ngời Penny. |
The prison walls are shiny with ice. Tường nhà ngục lấp lánh băng giá. |
And the color of their pastel coats, their shiny handbags, and the bunches of red carnations, white tulips and yellow roses that they carried jarred with the blackened square and the blackened men who were encamped there. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
She was once close friends with Chariot and previously helped her in searching for the Grand Triskelion's words, but grew spiteful towards her over not being chosen to wield the Shiny Rod. Cô đã từng là bạn thân với Chariot và trước đó đã giúp cô tìm kiếm những từ của Grand Triskelion, nhưng đã trở nên bất bình với cô hơn là không được chọn để sử dụng Shiny Rod. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shiny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shiny
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.