shipbuilding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shipbuilding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shipbuilding trong Tiếng Anh.
Từ shipbuilding trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề đóng tàu, đóng tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shipbuilding
nghề đóng tàunoun (construction of ships) They had never built a roof structure before, but they had experience as shipbuilders. Họ chưa bao giờ xây cấu trúc của cái nóc, nhưng họ có nhiều kinh nghiệm trong nghề đóng tàu. |
đóng tàunoun Have you set up a meeting with the shipbuilders yet? Cậu đã sắp xếp một cuộc gặp với các công nhân đóng tàu chưa? |
Xem thêm ví dụ
That year several shipwrights from Holstein built the first Russian ships here, thus establishing Balakhna as a foremost center of national river shipbuilding. Đó là thợ đóng tàu năm từ Holstein xây dựng các tàu Nga đầu tiên ở đây, do đó thiết lập Balakhna như một trung tâm quan trọng nhất của quốc gia đóng tàu sông. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
In 1916 he presented himself as a representative of the Imperial Court and negotiated two fraudulent deals with the American Bank Note Company and John Brown & Company, a British shipbuilder. Năm 1916, Backhouse tự xưng mình là người đại diện cho triều đình nhà Thanh và lừa nhà băng American Bank Note Company cùng với hãng đóng tàu John Brown & Company hai bản hợp đồng giả. |
The extensive dry dock, ship building, repair and engineering facilities are now owned and operated by Japan Marine United, one of Japan's largest merchant marine and naval shipbuilders. Ụ tàu khô, cơ sở đóng tàu, sửa chữa và các cơ sở kỹ thuật hiện đang thuộc sở hữu và điều hành bởi Japan Marine United, một trong những nhà đóng tàu vận tải và hải quân lớn nhất Nhật Bản. |
All ten Nimitz-class carriers were constructed between 1968 and 2006 at Newport News Shipbuilding, in Newport News, VA in the largest drydock in the western hemisphere, dry dock 12, now 2,172 feet (662 m) long after a recent expansion. Tất cả mười tàu của lớp Nimitz đều được đóng trong giai đoạn 1968-2006 tại công ty đóng tàu Newport News, Virginia, trong ụ khô lớn nhất bán cầu Tây - ụ khô số 12, dài 662m ở thời điểm hiện tại sau khi mở rộng quy mô. |
The "metal industry" includes shipbuilding, metalworking, the car industry, engineered products such as motors and electronics, and production of metals (steel, copper and chromium). Các "ngành công nghiệp kim loại" bao gồm đóng tàu, gia công kim loại, ngành công nghiệp xe hơi, các sản phẩm thiết kế như động cơ và điện tử, và sản xuất kim loại (thép, đồng và crom). |
Ancient shipbuilders used the liquid form; they would apply it directly to their vessels. Những người đóng tàu thời xưa dùng loại hắc ín ở dạng lỏng để trét trực tiếp vào thân tàu. |
Although Glasgow owed much of its economic growth to the shipbuilding industry, which still continues today in the form of BAE Systems Maritime - Naval Ships' two shipyards, the city has its roots in the tobacco trade and is noted to have "risen from its medieval slumber" from trade in tobacco, pioneered by figures such as John Glassford. Mặc dù Glasgow nợ nhiều của tăng trưởng kinh tế cho ngành công nghiệp đóng tàu, mà vẫn tiếp tục ngày hôm nay trong các hình thức của BAE Systems Hàng hải - Tàu thuỷ hải quân hai nhà máy đóng tàu ', thành phố có nguồn gốc từ việc buôn bán thuốc lá và được ghi nhận là đã "tăng từ giấc ngủ trung cổ của nó "từ thương mại thuốc lá, đi tiên phong bởi những con số như John Glassford. |
Such a tremendous project would have overwhelmed any shipbuilder of ancient times. Một công trình vĩ đại như thế hẳn phải làm kinh ngạc bất cứ thợ đóng tàu nào thời xưa. |
Belfast is at the western end of Belfast Lough and at the mouth of the River Lagan giving it the ideal location for the shipbuilding industry that once made it famous. Belfast nằm gần cửa sông Lagan và ở phía cuối tây nam vịnh Belfast, một vịnh dài tự nhiên lý tưởng cho ngành đóng tàu và chính điều này đã làm cho Belfast trở nên nổi tiếng. |
Gerald R. Ford had costs increase by 22% to $12.8 billion, and additional increases could follow due to uncertainties facing critical technology systems and shipbuilder underperformance. Giá thành cho Ford đã tăng lên 22 phần trăm đến 12.8 tỷ Đô-la, và việc giá thành tăng thêm có thể xảy ra do những lỗi hệ thống không cần thiết và xưởng đóng tàu không đạt đúng yêu cầu. |
Besides manufacturing automobiles and construction, Hyundai moved into shipbuilding, cement, chemicals and electronics, ultimately becoming one of the world's largest corporations. Bên cạnh việc sản xuất ô tô và xây dựng, Hyundai chuyển sang đóng tàu, xi măng, hóa chất và điện tử, cuối cùng trở thành một trong những các tập đoàn lớn nhất thế giới. |
Genoa was one of the so-called "Maritime Republics" (Repubbliche Marinare), along with Venice, Pisa, and Amalfi and trade, shipbuilding and banking helped support one of the largest and most powerful navies in the Mediterranean. Genova là một trong số nước "Cộng hòa hàng hải" (Repubbliche Marinare), cùng với Venezia, Pisa và Amalfi và giới ngân hàng, đóng tàu, thương mại giúp hỗ trợ một trong những lực lượng hải quân lớn nhất và mạnh nhất ở Địa Trung Hải. |
With the exception of shipbuilding and food processing, Galicia was based on a farming and fishing economy until after the mid-20th century, when it began to industrialize. Trừ đóng tàu và chế biến thực phẩm, kinh tế Galicia dựa trên nuôi trồng và đánh bắt hải sản cho tới giữa thế kỷ 20, khi nơi đây bắt đầu công nghiệp hóa. |
Shipbuilding was expanded at the nearby port of Whyalla. Đóng tàu được mở rộng tại cảng Whyalla gần đó. |
After spending several years at the Main Hydrographic Administration and at a shipbuilding plant (French-Russian shipbuilding company), in 1888 he continued his study in the Naval Academy of Saint Petersburg. Sau vài năm công tác tại Cục Thủy văn Chính và tạu một xưởng đóng tàu thuộc Công ty đóng tàu Pháp-Nga, năm 1888 Krylov tiếp tục theo đuổi con đường học vấn tại Học viện Hải quân ở Sankt Peterburg. |
Exports of industrial products, led by heavy machinery, transportation machines (especially in the shipbuilding industry), and military technology and equipment rose by a yearly increase of 11%. Xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp, dẫn đầu là cơ giới kiến thiết, các loại máy chuyên chở (đặc biệt là ngành công nghiệp đóng tàu), cùng công nghệ và thiết bị quốc phòng, tăng đáng kể với mức tăng hàng năm là 11%. |
Mr. Busch was a naval architect and shipbuilder who represented the newly organized company (Electric Boat Company) now located at the Quincy Massachusett's shipyard known as the Fore River Ship and Engine Company. Ông Busch là một kiến trúc sư hải quân và nhà đóng tàu, đại diện cho công ty mới được thành lập (Electric Boat Company) hiện đang ở xưởng đóng tàu ở Quincy Massachusett, được biết đến với tên gọi Fore River Ship and Engine Company. |
The increased production of the expanded shipbuilding industry during World War II spurred Houston's growth, as did the establishment in 1961 of NASA's "Manned Spacecraft Center" (renamed the Lyndon B. Johnson Space Center in 1973). Công nghiệp đóng tàu trong suốt Thế chiến thứ hai đã thúc đẩy sự phát triển, cũng như là sự thiết lập năm 1961, của "Trung tâm phi thuyền có người điều khiển" của NASA (được đặt tên lại là Trung tâm vũ trụ Lyndon B. Johnson vào năm 1973), tạo ra công nghiệp hàng không cho thành phố. |
Shipbuilding has long been a tradition in the municipality and an element to symbolize shipbuilding was considered appropriate. Đóng tàu từ lâu đã là một truyền thống trong đô thị và một yếu tố tượng trưng cho đóng tàu được coi là thích hợp. |
The Industrial Revolution started in the UK with an initial concentration on the textile industry, followed by other heavy industries such as shipbuilding, coal mining and steelmaking. Cách mạng công nghiệp khởi đầu tại Anh Quốc và ban đầu tập trung vào ngành công nghiệp dệt may, tiếp đến là các ngành công nghiệp nặng khác như đóng tàu, khai thác than và sản xuất thép. |
The Soviet Ministry of Shipbuilding founded the yard in 1952, in order to build fishing boats. Công ty Cổ phần đóng tàu Klaipėda "Baltija": Được Bộ Công nghiệp tàu thủy của Liên Xô thành lập vào năm 1952, để xây dựng các tàu thuyền đánh cá. |
HMS Zetland was ordered from Yarrows on 20 December 1939, one of 16 Type II Hunt-class destroyers ordered from various shipbuilders on that date, (including two from Yarrows). Bài chi tiết: Hunt (lớp tàu khu trục) Zetland được đặt hàng cho hãng Yarrows vào ngày 20 tháng 12 năm 1939, là một trong số 16 chiếc lớp Hunt Kiểu II được đặt hàng vào ngày này, bao gồm hai chiếc cho hãng Yarrow. |
Daewoo Heavy Industries (DHI), which created heavy duty machinery Daewoo Shipbuilding & Marine Engineering produced container ships, oil tankers and planes. Daewoo Heavy Industries (DHI), sản xuất máy móc hạng nặng Daewoo Shipbuilding & Marine Engineering sản xuất tàu container, tàu chở dầu và máy bay. |
She, along with ten of her sisters, were constructed at Newport News Shipbuilding shipyards in Newport News, Virginia using specifications and detail designs drawn up by Bath Iron Works. Nó cùng với mười chiếc tàu chị em được chế tạo tại xưởng tàu của hãng Newport News Shipbuilding ở Newport News, Virginia, sử dụng những đặc tính và bản vẽ chi tiết do hãng Bath Iron Works thiết kế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shipbuilding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shipbuilding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.