shimmy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shimmy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shimmy trong Tiếng Anh.
Từ shimmy trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, nhảy điệu simmi, điệu nhảy simmi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shimmy
rungverb |
nhảy điệu simmiverb |
điệu nhảy simmiverb |
Xem thêm ví dụ
Original differences between the Australian and US Navy's standard F/A-18 were the removed nose-wheel tie bar for catapult launch (later re-fitted with a dummy version to remove nose wheel shimmy), addition of a high frequency radio, an Australian fatigue data analysis system, an improved video and voice recorder, and the use of instrument landing system/VHF omnidirectional range instead of the carrier landing system. Những khác biệt ban đầu giữa máy bay của Australia và máy bay tiêu chuẩn của Hải quân Mỹ là việc loại bỏ thanh gắn máy phóng ở bánh trước (sau này đã được lắp lại với một phiên bản giả để loại bỏ tình trạng rung bánh trước), thêm vào một radio tần số cao, một hệ thống phân tích dữ liệu phi quân sự của Australia, một máy ghi video và âm thanh cải tiến, và việc sử dụng ILS/VOR (Hệ thống Hướng dẫn Hạ cánh/Tầm hoạt động đa hướng tần số rất cao) thay vì hệ thống hạ cánh trên tàu sân bay. |
A little shimmy. Làm một điệu simmi. |
Instead of looking at reproductions of it at home, you're actually feeling the hand-laid bricks and shimmying up and down narrow cracks and getting wet and muddy and walking in a dark tunnel with a flashlight. Thay vì việc xem bản sao của nó ở nhà, bạn đang thực sự chạm vào những viên gạch xếp tay và các khe nứt và làm mình bị ướt và đầy bùn và đi trong một đường hầm tối với ánh đèn flash. |
Instead of looking at reproductions of it at home, you're actually feeling the hand- laid bricks and shimmying up and down narrow cracks and getting wet and muddy and walking in a dark tunnel with a flashlight. Thay vì việc xem bản sao của nó ở nhà, bạn đang thực sự chạm vào những viên gạch xếp tay và các khe nứt và làm mình bị ướt và đầy bùn và đi trong một đường hầm tối với ánh đèn flash. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shimmy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shimmy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.