sequestration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sequestration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequestration trong Tiếng Anh.

Từ sequestration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cô lập, sự để riêng ra, sự ẩn cư, sự ở ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sequestration

sự cô lập

noun

sự để riêng ra

noun

sự ẩn cư

noun

sự ở ẩn

noun

Xem thêm ví dụ

'Clean coal' technology: It has been estimated that it will be 2020 to 2025 before any commercial-scale clean coal power stations (coal-burning power stations with carbon capture and sequestration) are widely adopted.
Công nghệ 'than sạch': Nó đã được dự tính sẽ là năm 2020-2025 trước khi bất kỳ nhà máy điện than sạch quy mô thương mại(nhà máy điện đốt than với thu và cô lập cacbon) được áp dụng rộng rãi.
Many companies now engage in emissions abatement, offsetting, and sequestration programs to generate credits that can be sold on one of the exchanges.
Nhiều công ty hiện đang tham gia vào các chương trình giảm phát thải, bù trừ và cô lập để tạo ra các khoản tín dụng có thể được bán trên một trong các sàn giao dịch.
REDD+ and blue carbon initiatives are among the measures available to conserve, sustainably manage, and restore these carbon rich ecosystems, which are crucial for natural carbon storage and sequestration, and for building climate resilient communities.
Các sáng kiến về REDD + và cacbon xanh là một trong những biện pháp sẵn có để bảo tồn, quản lý bền vững và khôi phục các hệ sinh thái giàu cacbon này, điều quan trọng đối với việc lưu giữ và hấp thụ các-bon tự nhiên để xây dựng các cộng đồng chịu được biến đổi khí hậu.
But if you take that wood and you put it into a building or into a piece of furniture or into that wooden toy, it actually has an amazing capacity to store the carbon and provide us with a sequestration.
Nhưng nếu bạn lấy miếng gỗ đó lắp vào một toà nhà hoặc biến nó thành một món đồ nội thất hay đồ chơi gỗ, nó thực sự có một khả năng tuyệt vời trong việc lưu trữ các- bon và cung cấp cho chúng ta một sự ẩn cư tạm thời.
Many government and non-governmental organizations directly engage in programs of afforestation to create forests, increase carbon capture and carbon sequestration, and help to anthropogenically improve biodiversity.
Nhiều chính phủ và các tổ chức phi chính phủ trực tiếp tham gia vào các chương trình trồng rừng để gây rừng, tăng thu giữ và hấp thụ carbon, và giúp cải thiện đa dạng sinh học.
But we also include, what we call, the slow variables, the systems that, under the hood, regulate and buffer the capacity of the resilience of the planet -- the interference of the big nitrogen and phosphorus cycles on the planet, land use change, rate of biodiversity loss, freshwater use, functions which regulate biomass on the planet, carbon sequestration, diversity.
Nhưng ta cũng tính đến, cái mà ta gọi là, những biến đổi chậm, các hệ thống mà, dưới lớp vỏ bọc điều tiết và làm vật đệm cho khả năng phục hồi của hành tinh sự can thiệp của các chu kỳ nito và photpho quan trọng trên hành tinh thay đổi sử dụng đất đai, tốc độ mất đa dạng sinh thái, việc sử dụng nước ngọt, các chức năng điều chỉnh sinh khối trên hành tinh, công nghệ cô lập carbon, sự đa dạng.
We are doing the sequestration of about 100,000 tons of carbon with these trees.
Chúng ta đang cô lập khoảng 100,000 tấn carbon với những cái cây này.
Born to Frederick V of the Palatinate, a member of the House of Wittelsbach, and Elizabeth Stuart, in 1630, Sophia grew up in the Dutch Republic, where her family had sought refuge after the sequestration of their Electorate during the Thirty Years' War.
Là con gái của Frederick V, Tuyển hầu tước Palatine, và Elizabeth Stuart, chào đời vào năm 1630, Sophia lớn lên tại Cộng hòa Hà Lan, nơi mà gia đình bà bị lưu đày sau Chiến tranh 30 năm.
We are doing the sequestration of about 100, 000 tons of carbon with these trees.
Chúng ta đang cô lập khoảng 100, 000 tấn carbon với những cái cây này.
Except for the fact that it becomes a kind of sequestration of imagination.
Ngoại trừ một thực tế rằng nó sẽ cô lập trí tưởng tượng.
Carbon sequestration: Also known as carbon capture and storage, this technology involves the storage of carbon dioxide (CO2) that is a by-product of industrial processes through its injection into oil fields.
Carbon cô lập: Còn được gọi là thu và lưu trữ cacbon, công nghệ này liên quan đến việc lưu trữ khí carbon dioxide (CO2), một sản phẩm của quá trình công nghiệp qua sự bơm của nó vào các mỏ dầu.
Carbon sequestration in basalt has been studied as a means of removing carbon dioxide, produced by human industrialization, from the atmosphere.
Carbon cô lập trong bazan đã được nghiên cứu như là một phương tiện loại bỏ cacbon dioxit, được tạo ra do sự công nghiệp hóa của con người, từ khí quyển.
It is not a form of renewable energy production, although like carbon sequestration it offers a significant commercial challenge to renewable developments.
Nó không phải là một hình thức sản xuất năng lượng tái tạo, mặc dù như cô lập cácbon cung cấp một thách thức thương mại đáng kể để phát triển năng lượng tái tạo.
The low-temperature formation of magnesite might well be of significance toward large-scale carbon sequestration.
Nhiệt độ hình thành thấp của magnesit có lẽ có ý nghĩa quan trọng trong việc sử dụng hấp thụ cacbon trên quy mô lớn.
Carbon Capture and Sequestration -- that's what CCS stands for -- is likely to become the killer app that will enable us to continue to use fossil fuels in a way that is safe.
Giữ và cô lập Carbon (Carbon Capture and Sequestration) -- viết tắt là CCS -- có vẻ như đang trở thành một ứng dụng cốt lõi, cho phép chúng ta tiếp tục sử dụng năng lượng hóa thạch theo hướng an toàn.
But if you take that wood and you put it into a building or into a piece of furniture or into that wooden toy, it actually has an amazing capacity to store the carbon and provide us with a sequestration.
Nhưng nếu bạn lấy miếng gỗ đó lắp vào một toà nhà hoặc biến nó thành một món đồ nội thất hay đồ chơi gỗ, nó thực sự có một khả năng tuyệt vời trong việc lưu trữ các-bon và cung cấp cho chúng ta một sự ẩn cư tạm thời.
SHMP is used as a sequestrant and has applications within a wide variety of industries, including as a food additive in which it is used under the E number E452i.
SHMP dùng làm phụ gia cô lập và có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm làm phụ gia thực phẩm với số E là E452i.
If the carbon, capture and sequestration technology used at the Kemper Project had been successful, it would have been the United States’ first clean coal plant.
Nếu công nghệ được sử dụng tại Dự án Kemper thành công, nó sẽ là nhà máy than sạch đầu tiên của Hoa Kỳ.
The Block 40 Global Hawk may have to be retired in FY 2016 if sequestration is not repealed.
Dù vật, loại Block 40 của Global Hawk có thể sẽ được đưa về hưu vào Năm tài chính 2016 nếu máy bay ngừng bị tịch thâu.
This has an added benefit of carbon sequestration, which can reduce green house gases and help reverse climate change.
Điều này có thêm lợi ích của việc cô lập carbon, có thể làm giảm lượng khí nhà kính và giúp đảo ngược sự thay đổi khí hậu.
Because only 5% of US farmland currently uses no-till and residue mulching, there is a large potential for carbon sequestration.
Bởi vì chỉ có 5% diện tích đất nông nghiệp Hoa Kỳ hiện đang sử dụng không canh tác và lớp phủ mùn, nên có khả năng lớn để cô lập carbon.
The Saskatchewan Government's Boundary Dam Integrated Carbon Capture and Sequestration Demonstration Project will use post-combustion, amine-based scrubber technology to capture 90% of the CO2 emitted by Unit 3 of the power plant; this CO2 will be pipelined to and utilized for enhanced oil recovery in the Weyburn oil fields.
Dự án trình diễn bắt giữ và bắt giữ liên kết bắt nguồn từ trạm điện của Saskatchewan của Chính phủ sẽ sử dụng công nghệ chà sàn sau khi đốt cháy, dựa trên amin để thu được 90% lượng CO2 phát ra từ tổ máy số 3 của nhà máy điện; CO2 này sẽ được dẫn đến và được sử dụng để tăng cường thu hồi dầu trong các mỏ dầu Weyburn.
Methods that significantly enhance carbon sequestration in soil include no-till farming, residue mulching, cover cropping, and crop rotation, all of which are more widely used in organic farming than in conventional farming.
Các phương pháp tăng cường đáng kể quá trình cô lập carbon trong đất bao gồm nông nghiệp không canh tác, lớp phủ dư lượng cây trồng (residue mulch), cây phủ và luân canh cây trồng, tất cả đều được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp hữu cơ hơn so với thông thường.
On 28 December, Chelsea released a press statement saying Terry had had back surgery: "The operation to remove a sequestrated lumbar intervertebral disc was successful."
Ngày 28 tháng 12, Chelsea thông báo Terry đã trải qua cuộc phẫu thuật lưng:"Cuộc phẫu thuật loại bỏ đĩa đệm sống lưng đã thành công."
"The carbon sequestration efficiency of organic systems in temperate climates is almost double (575–700 kg carbon per ha per year – 510–625 lb/ac/an ) that of conventional treatment of soils, mainly owing to the use of grass clovers for feed and of cover crops in organic rotations."
Hiệu quả hấp thụ carbon của các hệ thống canh tác hữu cơ ở vùng khí hậu ôn đới gần gấp đôi (575-700 kg carbon mỗi ha mỗi năm - 510-625 lb / ac / an) và đem lại khả năng cải tạo đất thông thường, chủ yếu là do việc sử dụng các loài cây che phủ trong các vụ luân canh hữu cơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequestration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.