school age trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ school age trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school age trong Tiếng Anh.
Từ school age trong Tiếng Anh có nghĩa là tuổi đi học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ school age
tuổi đi họcadjective But what about those school-aged kids in the middle ? Nhưng còn những đứa ở độ tuổi đi học thì sao ? |
Xem thêm ví dụ
A total of 1,486 people were killed in Nagaoka, including more than 280 school age children. Trong số 1.486 thường dân thiệt mạng trong vụ đánh bom ở Nagaoka, hơn 280 là học sinh. |
6 Opportunities to Witness: Many school-age publishers have periods of time off during the year. 6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm. |
We share some scriptures and invite the school-age children to read from our Bible-based publications. Chúng tôi chia sẻ vài câu Kinh Thánh và mời các em biết chữ đọc các ấn phẩm. |
Or perhaps when you are speaking, you realize that there are many school-age children in the audience. Hoặc có lẽ khi đang nói, bạn nhận thấy trong cử tọa có nhiều trẻ em ở tuổi đi học. |
School-age kids might more directly show their feelings of sadness or anger about a parent 's departure . Trẻ trong độ tuổi đi học có thể trực tiếp biểu lộ nhiều hơn về cảm giác buồn hoặc tức giận của bé về việc đi xa của cha mẹ . |
But what about those school-aged kids in the middle ? Nhưng còn những đứa ở độ tuổi đi học thì sao ? |
5 All of us, including young people of school age, can use these simple one- scripture presentations. 5 Tất cả chúng ta, kể cả trẻ em còn đi học, đều có thể dùng các lời trình bày giản dị chỉ cần một câu Kinh-thánh. |
The highest incidence in the United States of America is in American boys of school age. Tỷ lệ mắc cao nhất ở Hoa Kỳ là trẻ nam tuổi học đường. |
Baptized, school-age publishers may wish to enroll as auxiliary pioneers when they have time off from school. Những người công bố đã báp-têm ở tuổi còn đi học có lẽ muốn làm tiên phong phụ trợ vào những kỳ nghỉ. |
“IDEO is the first project in Vietnam targeting pre-school-age Deaf children. “Dự án IDEO là dự án đầu tiên ở Việt Nam hướng tới đối tượng là trẻ Điếc trước tuổi đến trường. |
He dropped out of school aged about 12, because they could not afford the school fees. Anh bỏ học năm 12 tuổi, bởi vì họ khanh thể trả học phí. |
In the southern areas of the country almost all children of primary-school age are enrolled in classes. Ở những vùng phía nam đất nước hầu như toàn bộ trẻ em ở tuổi đến trường đều đi học. |
Its main target is elementary school aged boys, younger than the readers of shōnen manga. Tạp chí nhắm đến đối tượng là những nam sinh tiểu học, trẻ hơn những người thuộc nhóm shōnen. |
Children of school age often get injured in traffic accidents or when playing outdoors. Các trẻ em ở tuổi đi học thì thường bị thương vì tai nạn xe cộ hay khi chơi ngoài trời. |
Do not let your child cross a street on his own before he is of school age. Đừng để con bạn băng qua đường một mình trước khi cháu đến tuổi đi học. |
The mandatory school age ranges between 5–7 to 16–18 years, contributing to an adult literacy rate of 99 percent. Độ tuổi bắt buộc đến trường có phạm vi từ 5–7 đến 16–18 tuổi, đóng góp vào tỷ lệ người trưởng thành biết chữ là 99%. |
She was a spokesperson to high-school age young adults in a campaign in which she said, "Show how you've grown up. Cô là phát ngôn viên cho một chiến dịch hướng đến giới trẻ là "Show how you've grown up. |
This means that 40 or 45 percent of all school- aged children could be insulin- dependent within a decade. Within a decade. Điều này nghĩa là 40 hay 45 phần trăm của tất cả trẻ em tuổi đi học có thể phụ thuộc insulin trong vòng một thập kỷ - trong vòng một thập kỷ. |
Children's librarians must be knowledgeable of popular books for school-aged children and other library items, such as e-books and audiobooks. Thư viện viên thiếu nhi buộc phải có kiến thức về những cuốn sách phổ biến trong lứa tuổi học sinh, và hệ thống thư viện khác như là sách điện tử và sách ghi âm. |
Ask school-age children to comment on how this video helped them to have the courage to witness to their schoolmates and teachers. Mời các em đang đi học cho biết video này giúp mình can đảm thế nào để làm chứng cho bạn cùng lớp và thầy cô giáo. |
One source notes that the world spends about 50 times as much money on each soldier as it does on each school-age child. Một nguồn thông tin khác ghi nhận rằng thế giới chi tiêu cho mỗi người lính 50 lần hơn là cho mỗi đứa trẻ trong tuổi đi học. |
Gaia and Guardian came to Kazamatsuri in the pursuit of the Earth's familiar named Kagari, who manifests as a young, high school age-looking girl. Gaia và Guardian đặt chân đến Kazamatsuri để truy bắt một sứ ma của Trái Đất tên là Kagari, có hình dạng như một thiếu nữ đang ở lứa tuổi cao trung. |
Just under 30% of the city's school-age population attends one of San Francisco's more than 100 private or parochial schools, compared to a 10% rate nationwide. Dưới 30% dân số độ tuổi đi học của thành phố học tại một trong số hơn 100 trường công lập hay trường do tôn giáo lập, so với tỉ lệ 10% trên toàn quốc. |
While some wives are able to accompany their husbands and even help on site, others have school-age children to care for or family businesses to tend to. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
But half of the world's refugee children of primary school age get no education at all, and three-quarters of secondary school age get no education at all. Nhưng có đến một nửa số trẻ tị nạn trên thế giới không được học Tiểu học và 3 phần tư số trẻ không được học Trung học |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school age trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới school age
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.