schizophrenic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schizophrenic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schizophrenic trong Tiếng Anh.
Từ schizophrenic trong Tiếng Anh có nghĩa là beänh roái loaïn taâm thaàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schizophrenic
beänh roái loaïn taâm thaànadjective |
Xem thêm ví dụ
And it's schizophrenic because in their hearts donors know that's not a realistic agenda, and so what they also do is the total bypass: just fund NGOs. Nó là tâm thần phân liệt bởi vì trong tâm họ các nhà tài trợ biết rằng đó không phải là một phương pháp thực tiễn và những gì họ còn làm đó là đi đường tránh: cứ gây quỹ phi chính phủ đi. |
To show you how schizophrenic this all is, here's the head of MySpace, or Fox Interactive, a News Corp company, being asked, well, with the writers' strike, isn't this going to hurt News Corp and help you online? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
And what we think in schizophrenia is there are genes of predisposure, and whether this is one that predisposes -- and then there's only a sub- segment of the population that's capable of being schizophrenic. Chúng tôi cho rằng ở bệnh tâm thần phân liệt, có những gen gây ra bệnh này, và liệu đó có là nguyên nhân gây bệnh... và chỉ có một phần nhỏ số người dân có khả năng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
She's schizophrenic. Bà ấy bị tâm thần phân liệt. |
A detestable and shameless psycho, anti- social and schizophrenic! Đó là bệnh nhân tâm thần nguy hiểm của bệnh viện. |
If it wasn't for Socrates, that raving, untreated schizophrenic, we wouldn't have the Socratic method- - the best way of teaching everything, apart from juggling chain saws. Nếu ko phải là vì Socrates, rằng những bệnh nhân tâm thần phân liệt nói sảng, ko được điều trị đó chúng ta đã không có phương pháp Socrate cách tốt nhất để dạy mọi thứ ngoài việc tung hứng cưa máy. |
I was asked to do a hospital for schizophrenic adolescents at Yale. Tôi được yêu cầu thiết kế 1 bệnh viện cho thiếu niên tâm thần phân liệt tại Yale. |
What is it, everybody lies except for schizophrenics and their children? Gì đây, tất cả mọi người đều nói dối ngoại trừ người bị tâm thần phân liệt và con của họ? |
So would you say he's delusional or just schizophrenic? Có thể là hoang tưởng hay tâm thần chăng? |
Chen says the Salk investigators tried a number of anti-psychotic compounds and found that one of the drugs improved the connectivity and communication among brain cells derived from the schizophrenic patients . Ông Chen còn cho biết các điều tra viên ở Salk đã thử nghiệm một số hợp chất làm giảm rối loạn tâm thần và đã tìm ra một trong các loại thuốc đó có thể cải thiện khả năng liên kết và trao đối thông tin giữa các tế bào não ở bệnh nhân tâm thần phân liệt . |
30 percent of schizophrenic people are left- handed, and schizophrenia has a very funny genetics, which means 60 percent of the people are genetically left- handed, but only half of it showed. 30% bệnh nhân là người thuận tay trái, và bệnh tâm thần phân liệt có một kiểu di truyền rất buồn cười tức là 60% người được khảo sát là những người thuận tay trái bẩm sinh nhưng chỉ một nửa trong số đó thể hiện bệnh. |
Probably would've thought I was schizophrenic or something. Có lẽ họ sẽ nghĩ tôi bị tâm thần hay sao đó. |
My mother's a paranoid schizophrenic who'd forget to eat If she wasn't properly medicated and supervised. Mẹ tôi là người tâm thần phân liệt hoang tưởng sẽ quên ăn nếu bà ấy không uống thuốc và được giám sát. |
To show you how schizophrenic this all is, here's the head of MySpace, or Fox Interactive, a News Corp company, being asked, well, with the writers'strike, isn't this going to hurt News Corp and help you online? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức ( News Corp ) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Other heads of state took sides against Hussein, among them Muammar Gaddafi, who mocked him and his schizophrenic father King Talal. Các lãnh đạo quốc gia khác cùng chống lại Hussein, trong số đó có Muammar al-Gaddafi, người chế giễu ông và người cha bị tâm thần phân liệt của ông là Vua Talal. |
He was Willy Wonka by day and Victor by night so it might have been a little schizophrenic for him. Ban ngày thì anh ấy là Willy Wonka còn ban đêm thì là Victor cho nên có vẻ tinh thần của anh ấy sẽ bị xáo trộn đôi chút. |
Schizophrenia 's cause remains a mystery , and researchers hoping to gain a better understanding of the disorder have used genetic technology to recreate a schizophrenic patient 's own brain cells , or neurons . Nguyên nhân căn bệnh tâm thần phân liệt vẫn còn là điều bí ẩn và các nhà nghiên cứu hi vọng sẽ hiểu rõ hơn về chứng rối loạn này đã sử dụng công nghệ di truyền để tái tạo tế bào não hay tế bào thần kinh của chính người mắc chứng tâm thần phân liệt . |
If you hear nothing else today, please hear this: There are not "schizophrenics." Nếu bạn không nghe thấy gì trong buổi nói chuyện ngày hôm nay thì xin hãy nhớ rằng: Không hề có người tâm thần phân liệt. |
The schizophrenic mind is not split, but shattered. Tâm trí của người mắc chứng tâm thần phân liệt không hề bị phân tán, nhưng nó luôn trong trạng thái rất dễ bị kích động. |
Stem Cells of Schizophrenics Could Shed Light on Causes of Mental Illness Tế bào gốc ở bệnh tâm thần phân liệt có thể giúp tìm ra nguyên nhân của bệnh tâm thần . |
And so, he was destined to be raised by a single mom, which might have been all right except that this particular single mom was a paranoid schizophrenic, and when Will was five years old, she tried to kill him with a butcher knife. Và vì thế, số phận của cậu định sẵn là được nuôi dạy bởi một bà mẹ đơn thân. |
These brain cells from schizophrenic patients were then compared to brain cells derived from the skin cells of healthy volunteers . Các tế bào não ở những bệnh nhân bị tâm thần phân liệt được so sánh với tế bào não được lấy từ tế bào da của những người tình nguyện khoẻ mạnh . |
It was good enough to distinguish between a group of schizophrenics and a control group, a bit like we had done for the ancient texts, but not to predict the future onset of psychosis. Nhưng như thế cũng được rồi, vì chúng tôi đã phân biệt được nhóm phân liệt và nhóm xuất chúng, đại loại như cách chúng tôi đã phân tích những văn bản cổ, nhưng không phải để đoán khả năng bệnh tâm thần nhé. |
He's an increasingly dangerous paranoid schizophrenic. Ông ta đang trong trạng thái nguy hiểm, bị chứng hoang tưởng của tâm thần phân liệt |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schizophrenic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới schizophrenic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.