school attendance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ school attendance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school attendance trong Tiếng Anh.
Từ school attendance trong Tiếng Anh có nghĩa là coù maët ôû tröôøng hoïc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ school attendance
coù maët ôû tröôøng hoïc
|
Xem thêm ví dụ
By the end of the Tokugawa period, there were more than 11,000 such schools, attended by 750,000 students. Vào cuối thời Tokugawa đã có hơn 11 000 trường học với hơn 750 000 học sinh tham gia. |
• Sudden drop in school performance, school attendance problems • Việc học tập đột ngột sa sút, thường bỏ học |
Vietnam’s literacy rate and school attendance rate compare favorably to other countries in the region and in the same income group. Tỉ lệ biết chữ và tỉ lệ đến trường ở Việt Nam khá cao so với các nước khác trong khu vực và trong cùng một nhóm thu nhập. |
High school students either travel by ferry, daily, to Niijima to attend Niijima High School or attend a boarding school elsewhere. Riêng học sinh trung học phổ thông đi học tại trường Niijima tại đảo Niijima bằng phà hoặc học ở một trường nội trú tại nơi khác. |
He studied piano and composition at the Juilliard School while attending high school. Ông bắt đầu theo học piano và sáng tác nhạc ở trường Julliard ngay từ khi còn đang ngồi trên ghế nhà trường. |
Optional kindergarten education is provided for all children between three and six years old, after which school attendance is compulsory for at least nine years. Giáo dục mầm non tùy chọn được cung cấp cho toàn bộ trẻ từ ba đến sáu tuổi, sau cấp trường này trẻ tham gia giáo dục nghĩa vụ trong ít nhất chín năm. |
Schooling is compulsory for all children in the United States, but the age range for which school attendance is required varies from state to state. Trẻ em ở Hoa Kỳ bắt buộc phải đi học, nhưng khoảng độ tuổi theo yêu cầu thì thay đổi tùy theo tiểu bang. |
He attended five different elementary schools, two junior high schools, and finally attended a high school in Bountiful, Utah. Ông theo học năm trường tiểu học khác nhau, hai trường cấp hai, và cuối cùng theo học một trường trung học ở Bountiful, Utah. |
The successor to the secondary school she attended in Erlangen has been renamed as the Emmy Noether School. Ngôi trường phổ thông bà từng theo học ở Erlangen được đổi tên thành trường phổ thông Emmy Noether. |
She attended Rivonia Primary School where she began acting in school plays and later attended high school at Eden College in Hyde Park. Cô học tại trường tiểu học Rivonia nơi cô bắt đầu diễn kịch trong trường và sau đó học trung học tại Eden College ở Hyde Park. |
Despite this, school attendance and literacy in Russia continued to increase and there began to form a rising middle class that was cosmopolitan in its outlook and connected with European culture and ideas. Mặc dù vậy, việc đi học và việc học ở Nga vẫn tiếp tục gia tăng và bắt đầu hình thành một tầng lớp trung lưu đang nổi lên trong tầm nhìn toàn cầu và kết nối với văn hoá và ý tưởng của châu Âu. |
Tiny Titans is a kiddie-based series follows the exploits of the Teen Titans (and other DCU character), as grade school kids attending school for Super-hero sidekicks. Tiny Titans là một loạt truyện cho trẻ em dựa trên Teen Titans (và các nhân vật DCU), như là trẻ em đi học tại trường dành cho các trợ tá siêu anh hùng. |
Watt did not attend school regularly; initially he was mostly schooled at home by his mother but later he attended Greenock Grammar School. Watt đi học không thường xuyên và thay vào đó là được mẹ dạy tại nhà, nhưng sau đó ông theo học trường Greenock Grammar. |
I enrolled in high school but attended only occasionally and quit after one year. Tôi vào trung học nhưng thỉnh thoảng mới đến lớp, và bỏ học sau một năm. |
In particular, school enrollment, attendance, and retention rates have all steadily increased, with some regional variation. Trong đó, tỷ lệ nhập học, tham dự và tỷ lệ duy trì việc học đều đặn tăng lên, với một số thay đổi trong khu vực. |
“The schools I attended taught atheism and evolution,” he said. Ông cho biết: “Các trường mà tôi học đều dạy thuyết vô thần và thuyết tiến hóa. |
In 2009, 92% of elementary school pupils and 87% of secondary school students attended the religious education classes. Trong năm 2009, 92% học sinh tiểu học và 87% học sinh trung học tham dự các lớp học giáo lý tôn giáo. |
During middle school, he attended Just Dance Academy and learned popping and locking dance. Trong thời gian học trung học, anh đã học tại Học viện nhảy Just Dance và học nhảy popping. |
While still in high school, Ken attended the Art Center College of Design studying fashion and advertising photography. Sau khi tốt nghiệp trung học, Mike ghi danh vào Art Center College of Design (Trung tâm cao đẳng nghệ thuật) để theo học thiết kế đồ hoạ và minh họa. |
After leaving school, she attended a domestic science college in Leicester, which she did not enjoy. Sau khi rời trường học, cô theo học một trường đại học khoa học trong nước ở Leicester, mà cô không thích. |
After high school, Walker attended several community colleges in Southern California, majoring in marine biology. Sau khi tốt nghiệp trung học, Walker theo học tại một số trường cao đẳng cộng đồng ở miền nam California, chuyên về sinh học hải dương. |
Following his first year at George Washington High School, he began attending school at night and worked in a shaving brush factory during the day. Sau năm đầu tiên tại trường trung học George Washington, anh bắt đầu đi học vào ban đêm và làm việc trong một nhà máy sản xuất bàn chải cạo râu vào ban ngày. |
I wanted to know that the school I attended not only had good teachers, but the resources we needed. Tôi muốn biết cái trường mà tôi đã vào không chỉ có những giáo viên tốt, mà còn có những thứ mà chúng tôi cần |
Her father later suggested that she should go to drama school, so she attended the Aida Foster Theatre School. Cha cô đề nghị cô theo học ở một trường kịch, nên cô theo học trường sân khấu Aida Foster. |
The school I attended was in Piquete, so I eventually bought an old bicycle, which made traveling to town easier. Vì đi học ở Piquete nên tôi đã mua một chiếc xe đạp cũ để có thể đi lại dễ dàng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school attendance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới school attendance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.