schizophrenia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schizophrenia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schizophrenia trong Tiếng Anh.
Từ schizophrenia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tâm thần phân liệt, bệnh tâm thần phân liệt, tâm thần phân liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schizophrenia
Tâm thần phân liệtnoun (psychotic disorder characterized by emotional responsiveness and disintegration of thought processes) |
bệnh tâm thần phân liệtnoun You know, the patient is prime age to develop spontaneous schizophrenia. Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt. |
tâm thần phân liệtnoun (illness) |
Xem thêm ví dụ
It could still be schizophrenia. Vẫn có thể là tâm thần phân liệt. |
I grew up to study the brain because I have a brother who has been diagnosed with a brain disorder, schizophrenia. Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não: tâm thần phân liệt. |
And what we think in schizophrenia is there are genes of predisposure, and whether this is one that predisposes -- and then there's only a sub- segment of the population that's capable of being schizophrenic. Chúng tôi cho rằng ở bệnh tâm thần phân liệt, có những gen gây ra bệnh này, và liệu đó có là nguyên nhân gây bệnh... và chỉ có một phần nhỏ số người dân có khả năng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Schizophrenia is not the cause of D.V.T. Tâm thần phân liệt không phải là nguyên nhân của chứng tắc mạch máu. |
Now, we don't have really any evidence of it, but I think, to give you a hypothesis, the best guess is that if you're left- handed, you're prone to schizophrenia. Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Binswanger ascribed "schizophrenia" to her, and her case is included in his book "Schizophrenie". Binswanger đã quy cho cô ấy mắc chứng "tâm thần phân liệt", và trường hợp của cô được lấy làm nội dung nghiên cứu của cuốn "Schizophrenie." |
" What are the biological differences between the brains of individuals who would be diagnosed as normal control, as compared with the brains of individuals diagnosed with schizophrenia, schizoaffective or bipolar disorder? " " Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực? " |
Thurman believes Donnie is detached from reality, and that his visions of Frank are "daylight hallucinations", symptomatic of paranoid schizophrenia. Bác sĩ Thurman nói với bố mẹ của Donnie rằng cậu bị tách rời ra khỏi thực tại, và ảo tưởng của cậu về Frank là "ảo giác ban ngày", là triệu chứng của việc hoang tưởng. |
You know, the patient is prime age to develop spontaneous schizophrenia. Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt. |
People with schizophrenia are subject to delusional thinking. Những người bị tâm thần phân liệt... thường bị phụ thuộc vào những ảo tưởng. |
As the science continued in the 20th century, researchers interested in familial mental disorders conducted a number of studies to document the heritability of such illnesses as schizophrenia, bipolar disorder, and depression. Khi khoa học phát triển trong thế kỷ 20, các nhà nghiên cứu đã thực hiện một số nghiên cứu để cung cấp tài liệu về tính di truyền của các bệnh như tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực và trầm cảm. |
Chen believes that using living cells to learn more about the biological mechanisms of diseases like schizophrenia will help researchers develop better treatments . Chen tin rằng việc sử dụng tế bào sống để hiểu hơn về cơ chế sinh học của bệnh như bệnh tâm thần phân liệt sẽ giúp các nhà nghiên cứu điều trị tốt hơn . |
An international review of studies on the prevalence of schizophrenia found an average (median) figure of 0.4% for lifetime prevalence; it was consistently lower in poorer countries. Một đánh giá quốc nghiên cứu về sự phổ biến của tâm thần phân liệt cho thấy trung bình chiếm 0,4% xảy ra trong cuộc đời; con số này thấp hơn ở những nước nghèo hơn. |
But there's some evidence that those people who are carriers score slightly differently on personality questionnaires than other people, that they have a slightly higher risk of car accidents, and there's some evidence that people with schizophrenia are more likely to be infected. Một vài bằng chứng cho thấy những người mang bệnh có câu trả lời về vấn đề cá nhân khác với những người khác, có khả năng bị tai nạn xe hơi cao hơn một chút và bằng chứng cho thấy bệnh nhân tâm thần phân liệt dễ bị mắc bệnh hơn. |
According to a 1979 interview conducted by FBI agent Robert Ressler, imprisoned serial killer Richard Chase believed or claimed to believe due to his schizophrenia that Nazi UFOs had extorted him into committing his murders under threat to his own life. Theo một cuộc phỏng vấn năm 1979 của đặc vụ FBI Robert Ressler, kẻ giết người hàng loạt Richard Chase đang bị giam giữ tin rằng, chính UFO của Đức Quốc xã đã đẩy anh ta vào vụ giết người này nếu không mạng sống của anh ta sẽ bị đe dọa. |
Now, when we talk about suicide, there is also a medical contribution here, because 90 percent of suicides are related to a mental illness: depression, bipolar disorder, schizophrenia, anorexia, borderline personality. Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách. |
This person is likely to have some form of schizophrenia. Người này chắc chắn mắc phải một trong số những dạng của chứng tâm thần phân liệt. |
And it's important, if you try to model this, you can think about normal development as a loss of cortical mass, loss of cortical gray matter, and what's happening in schizophrenia is that you overshoot that mark, and at some point, when you overshoot, you cross a threshold, and it's that threshold where we say, this is a person who has this disease, because they have the behavioral symptoms of hallucinations and delusions. Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác. |
We have a big study which we published last year on schizophrenia, and the data were quite extraordinary. Năm ngoái chúng tôi công bố một nghiên cứu lớn về tâm thần phân liệt, và dữ liệu là khá bất thường. |
About 5% of people with schizophrenia die of suicide. Khoảng 5% người tử vong vì bệnh tâm thần phân liệt là do tự sát. |
What drives the disability for these disorders like schizophrenia and bipolar and depression? Vậy điều gì gây ra sự bất lực đối với những chứng rối loạn như bệnh tâm thần phân liệt và lưỡng cực, trầm cảm? |
But such ardent watchfulness can lead to anxiety, so much so that years later, when I was investigating why so many young black men were diagnosed with schizophrenia, six times more than they ought to be, I was not surprised to hear the psychiatrist say, "Black people are schooled in paranoia." Nhưng tính cảnh giác ấy dễ dẫn tới ưu phiền, nhiều năm sau, khi tôi khám phá ra tại sao nhiều người da đen trẻ tuổi bị chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt, gấp 6 lần so với bình thường, tôi không bất ngờ khi nghe nhà tâm thần học nói rằng "Người da đen được giáo dục trong ảo tưởng." |
What is it about my brother's brain and his schizophrenia that he cannot connect his dreams to a common and shared reality, so they instead become delusion? Vấn đề não bộ của anh trai tôi là gì và sao mà bệnh tâm thần phân liệt đã làm anh ấy không thể nối kết những giấc mơ của anh với đời thường, và rồi thay vào đó trở thành ảo tưởng? |
For example, in 1989, researchers from Arizona State University obtained blood samples from Arizona's Havasupai tribe, promising to alleviate the burden of type 2 diabetes that was plaguing their community, only to turn around and use those exact same samples -- without the Havasupai's consent -- to study rates of schizophrenia, inbreeding, and challenge the Havasupai's origin story. Ví dụ vào năm 1989, những nhà nghiên cứu từ đại học bang Arizona (ASU) tập hợp mẫu máu của bộ tộc Havasupai ở Arizona hứa hẹn chỉ sử dụng để giảm bớt sự nghiêm trọng của tiểu đường loại 2 đã gây nhức nhối cộng đồng, nhưng họ lại quay vòng và sử dụng những mẫu thí nghiệm này-- mà không để ý nhận thức người Havasupai-- để nghiên cứu về tâm thần phân liệt, cận huyết, và thách thức câu chuyện về nguồn gốc tộc Havasupai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schizophrenia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới schizophrenia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.