at school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at school trong Tiếng Anh.
Từ at school trong Tiếng Anh có nghĩa là cách phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at school
cách phát âmadverb |
Xem thêm ví dụ
I can't believe I'm stuck at school for another year. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
Have a great day at school, sweetie. Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu. |
Suddenly, it was a topic worth discussing at schools and in the workplace. Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc. |
Perhaps you and another child are being asked some questions at school. Tại trường học, người ta có thể hỏi các em hay một đứa bé khác một vài câu hỏi. |
How about witnessing informally at school? Còn việc làm chứng bán chính thức tại trường học thì sao? |
“I get made fun of at school for being LDS. “Tôi bị chế nhạo ở trường học vì là Thánh Hữu Ngày Sau. |
She won every debate at school. Nó chiến thắng mọi cuộc tranh luận ở trường. |
At school, the teachers described me as uncontrollable. Tại trường, các giáo viên nhận xét là tôi quá ngang tàng. |
At school Ida and Mary Power were excited about it. Ở trường, Ida cùng Mary Power và Minnie đều háo hức về chuyện này. |
At school or on our secular job, there will be opportunities to do informal witnessing. Dù ở trường học hay sở làm, chúng ta cũng có những cơ hội làm chứng bán chính thức. |
You’re in the cafeteria eating lunch with two girls at school when the new boy walks in. Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào. |
121 17 Why Am I Afraid to Share My Faith at School? 121 17 Sao mình lại sợ chia sẻ niềm tin tại trường? |
You start fights at school. Cháu đánh nhau ở trường. |
“At school, my grades went from D’s and F’s to A’s and B’s,” she said. Chị nói: “Ở trường, điểm của tôi từng xếp loại yếu, sau này đã lên được loại giỏi”. |
For example, “Someone at school is teasing you and calling you names. Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em. |
19 Likewise, there are many tests facing our children at school. 19 Cũng thế, con em chúng ta phải đương đầu với nhiều thử thách tại trường học. |
19. (a) What tests do you children have at school? 19. a) Các em gặp phải những thử thách nào nơi học đường? |
At school, you may wish to see the principal. Trong trường, bạn có thể đi thưa ông hiệu trưởng. |
Elliot Gibson texted pictures of me in a butt thong to everyone at school. Elliot Gibson đã ghép mặt con vào tấm ảnh... người mẫu mặc quần lọt khe và gửi cho cả trường rồi. |
In addition, Christian youths can increase their activity by giving a witness at school. Ngoài ra, các bạn cũng có thể gia tăng hoạt động bằng cách làm chứng tại trường. |
Trials at School Thử thách ở trường |
I was just trying to explain to Fiona why I'm not at school. Cháu chỉ đang giải thích cho Fiona lý do cháu ko đi học |
Or you might pose a situation: ‘Suppose some youths at school were smoking and offered you a cigarette? Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì? |
That was one of my events at school. Đó là một nội dung ở trường. |
You guys have been having some problems at school? Các cậu gặp rắc rối ở trưởng phải không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at school
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.