rape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rape trong Tiếng Anh.
Từ rape trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưỡng dâm, hiếp dâm, cưỡng hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rape
cưỡng dâmverb (force sexual intercourse) Hold it there I raped her Là ta cưỡng dâm cô ấy! |
hiếp dâmverb (act of forcing sexual activity) Is it possible that Shelly was raped, and that led to her suicide? Có khả năng Shelly bị hiếp dâm, và dẫn nó đến tự sát không? |
cưỡng hiếpnoun (act of forcing sexual activity) We find out our patient's been raped, and that's your response? Ta vừa biết bệnh nhân bị cưỡng hiếp và đó là phản ứng của anh à? |
Xem thêm ví dụ
When Diva becomes pregnant after raping Riku, Julia becomes her personal physician. Khi Diva mang thai sau khi cưỡng hiếp Riku, Julia trở thành bác sĩ riêng của cô . |
He won't even care if I rape you. Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô. |
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt. |
That means the same guy went into the hospital... and raped the female patient again? Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy? |
What followed that election was terrible violence, rape, and the killing of over 1,000 people. Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại. |
On 3 February 2017, the Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights (OHCHR) released a report based on interviews with more than 200 Rohingya refugees, which said that the abuses included gang-rape, mass killing, and killing children. Ngày 03 tháng 2 năm 2017, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về Nhân quyền công bố một báo cáo dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 200 người tị nạn Rohingya, trong đó nói rằng các ngược đãi bao gồm hiếp dâm tập thể, giết người hàng loạt, và thảm sát trẻ em. |
"Delhi gang-rape victim dies in hospital in Singapore". Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2012. ^ “Delhi gang-rape victim dies in hospital in Singapore”. |
She was hanged after being publicly humiliated in the Colonial Square (now Plaza Murillo), beaten and raped. Cô bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục công khai tại Quảng trường thuộc địa (nay là Plaza Murillo), bị đánh đập và hãm hiếp. |
The responsibility for the rape belongs with the rapist, not the unwilling victim. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
Stonings, rapes. Xử tử bằng ném đá, cưỡng hiếp. |
1992: In the 1992 show, MTV requested Nirvana perform "Smells Like Teen Spirit", while the band itself had indicated it preferred to play new songs "Rape Me" and "tourette's". Năm 1992, MTV yêu cầu Nirvana trình diễn ca khúc "Smells Like Teen Spirit" trong khi bản thân ban nhạc lại thích chơi bài hát mới của họ, " Rape Me" và "Tourette's". |
Why did they not dare to rape you? Tại sao chúng không dám hiếp ngươi? |
From the top of my head -- rape culture. Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp. |
She was 14 when he raped her. Cô ấy bị hắn cưỡng hiếp ở tuổi 14. |
The practice of forcing victims of rape to marry their rapists continues even in many countries where the laws allowing this have been abolished, or never explicitly existed to begin with. Việc ép buộc các nạn nhân của cuộc cưỡng hiếp kết hôn với kẻ hiếp dâm họ vẫn tiếp tục ở nhiều quốc gia trên thực tế, nơi luật pháp cho phép điều này đã bị bãi bỏ. |
In one study, almost one third of rape survivors interviewed had considered suicide. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
So, " Duke Lacrosse Team Rapes Stripper. " Bad headline. Nên, " Nhóm của Công tước Lacrosse hãm hiếp vũ nữ thoát y. " Tiêu đề tệ. |
And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who “abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years”? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
The surgeon general there noted that “some four million Americans fall victim to serious violence every year —murder, rape, wife-beating, child-abuse, muggings.” Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”. |
Rape is also recognized as an element of the crime of genocide when committed with the intent to destroy, in whole or in part, a targeted ethnic group. Hiếp dâm cũng bị coi là một phần trong tội diệt chủng khi tội phạm cố tình tiêu diệt, một bộ phận hay tất cả, một nhóm dân tộc nào đó. |
Mr Strauss-Kahn is charged with seven counts including four felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment . Ông Strauss-Kahn bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp bao gồm giam giữ bất hợp pháp . |
Were you raped? Con bị cưỡng bức phải không? |
She was jailed after she reported to police that her cousin 's husband had raped her . Cô đã bị bắt bỏ tù sau khi tố cáo với cảnh sát mình bị chồng của người em họ cưỡng hiếp . |
In 2007, the U.S. Department of State reported 31,833 rapes in China, but no similar report by the Chinese government has been made available. Theo thống kê của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, vào năm 2007, Trung Quốc xảy ra 31.833 vụ hiếp dâm, nhưng phía Trung Quốc không đưa ra bất kỳ báo cáo tương tự nào. |
I'm gonna rape so many fine bitches. Tôi sẽ hiếp mấy con điếm ngon lành nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rape
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.