rapist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapist trong Tiếng Anh.
Từ rapist trong Tiếng Anh có nghĩa là kẻ hiếp dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapist
kẻ hiếp dâmnoun |
Xem thêm ví dụ
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt. |
The responsibility for the rape belongs with the rapist, not the unwilling victim. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
Alleged rapist. Kẻ bị nghi là hiếp dâm. |
The practice of forcing victims of rape to marry their rapists continues even in many countries where the laws allowing this have been abolished, or never explicitly existed to begin with. Việc ép buộc các nạn nhân của cuộc cưỡng hiếp kết hôn với kẻ hiếp dâm họ vẫn tiếp tục ở nhiều quốc gia trên thực tế, nơi luật pháp cho phép điều này đã bị bãi bỏ. |
Police in Dayton, Ohio need our help with a serial rapist. Cảnh sát ở Dayton, Ohio cần ta giúp về một kẻ hiếp dâm hàng loạt. |
She says she has information on the rapist. Cô ấy nói rằng cô ấy có thông tin về kẻ hiếp dâm. |
So he called Bryce a rapist, and told Jessica that everything on the tapes was true. Nên cậu ấy gọi Bryce là kẻ cưỡng hiếp, và nói với Jessica rằng mọi thứ trong cuộn băng là sự thật. |
If your daughter thinks I'm a rapist, then she gets raped. Nếu con gái mày nghĩ tao là dâm tặc, con bé sẽ bị hiếp dâm. |
The murderers, thieves, rapists. Những kẻ sát nhân, trộm, hiếp dâm. |
This shit is between me, you... and Mr. " Soon-to-be-livin'- the-rest of-his-short-ass-life-in-agonizing-pain "... rapist here. Chuyện này chỉ là giữa anh, tôi... và thằng hiếp dâm " Sớm Phải Sống Phần Đời Còn Lại Trong Nỗi Đau Đớn Tột Cùng " đây. |
Vahan was immediately transferred to a prison facility to begin serving his sentence along with murderers, drug dealers, and rapists. Ngay lập tức, anh Vahan bị chuyển nhà giam và bắt đầu thụ án chung với những kẻ giết người, buôn bán ma túy và hiếp dâm. |
In several Middle Eastern and North African countries, marry-the-rapist laws that were adopted upon achieving independence in the mid-20th century, were carried over from various earlier periods. Ở một số nước Trung Đông và Bắc Phi, các luật kết hôn nạn nhân hiếp dâm được thông qua trong thời kỳ độc lập sau thời thuộc địa của họ vào giữa thế kỷ 20. |
Commenting on a survey of prison sentences in 12 American states between 1977 and 1983, Smith said: “The public has assumed that the worst offenders —murderers, rapists, drug-traffickers— serve substantial terms. Bình luận về sự thăm dò các bản án trong tù của 12 tiểu bang từ năm 1977 đến 1983, ông Smith nói: “Công chúng tưởng rằng những kẻ phạm tội nặng—giết người, hiếp dâm, buôn lậu ma túy—đều bị ở tù lâu. |
During a Congressional debate, Bolsonaro said that minors should be treated as adults if they commit heinous crimes such as murder or rape, to which Maria do Rosário responded by calling him a "rapist". Trong một cuộc tranh luận ở Quốc hội, Bolsonaro nói rằng trẻ vị thành niên nên được đối xử như người lớn nếu họ phạm tội ác như giết người hoặc hiếp dâm, mà Maria ldo Rosário trả lời bằng cách gọi ông ta là "kẻ hiếp dâm". |
Mary Odem, Jody Clay-Warner, and Susan Brownmiller argue that sexist attitudes are propagated by a series of myths about rape and rapists. Mary Odem và Jody Clay-Warner, cùng Susan Brownwiller thì cho rằng những thái độ phân biệt giới bắt nguồn từ sự truyền bá một chuỗi những câu chuyện tưởng tượng về hành vi hiếp dâm. |
Cannan discussed the "perfect abduction" with fellow prisoner Christopher Clark, a rapist who was jailed for life for attacking another woman, a month after being interviewed over Hall's disappearance. Cannan đã thảo luận về "vụ bắt cóc hoàn hảo" với tù nhân Christopher Clark, một kẻ hiếp dâm bị tù chung thân vì tấn công người phụ nữ khác, một tháng sau khi được phỏng vấn về vụ mất tích của Hall. |
Hence, Christian women who are presently coping with emotional wounds resulting from an encounter with a rapist can be confident that Jehovah fully understands the painful feelings they are dealing with. Vì vậy, những nữ tín đồ Đấng Christ hiện đang đương đầu với những vết thương trong lòng do sự tấn công của kẻ cưỡng dâm có thể tin chắc rằng Đức Giê-hô-va hoàn toàn thông cảm với nỗi đau khổ họ đang gánh chịu. |
Why are we looking for a rapist? Tại sao chúng ta tìm một kẻ hiếp dâm? |
One of them's a rapist and the other is the victim's brother. Một người là kẻ cưỡng bức người còn lại là anh trai của nạn nhân |
Police in Dayton Ohio need our help with a serial rapist. Cảnh sát ở Dayton, Ohio cần ta giúp một vụ hiếp dâm hàng loạt. |
* A young Christian woman who was attacked by a rapist some years ago relates: “Words cannot express the sheer terror I felt that night or the trauma I’ve had to overcome since.” * Một nữ tín đồ trẻ bị một kẻ cưỡng dâm tấn công cách nay vài năm kể lại: “Lời nói không thể tả hết nỗi sợ hãi tột cùng của tôi vào đêm đó cũng như sự khủng hoảng mà tôi phải vượt qua kể từ đó”. |
Imagine having such security that you will not even have to lock your doors, and that you will be able to walk anywhere at any time of the day or the night without fear of muggers or rapists. Bạn hãy tưởng-tượng an-ninh đến mức không ai còn cần khóa cửa, và bạn có thể an-tâm đi bộ ra ngoài đường phố bất cứ giờ nào trong ngày và đêm mà không còn phải lo-sợ nạn cướp giựt hoặc hiếp-dâm nữa. |
"Photographer Date Rapist," "Shirtless Date Rapist" from the award-winning "Spring Break Shark Attack." "Nhiếp ảnh gia râu xanh", cho đến "Kẻ cưỡng đoạt ngực trần " trong bộ phim đoạt giải là "Spring Break Shark Attack." |
Well, Justin didn't go into detail about the tapes, no, but they heard him call Bryce a rapist and that Hannah was telling the truth. Ừ thì, Justin không đi vào chi tiết về cuộn băng, không, nhưng họ nghe cậu ấy gọi Bryce là kẻ cưỡng hiếp và điều Hannah nói là sự thật. |
Mainly rapists and murderers. Chủ yếu là hãm hiếp và giết người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rapist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.