rapport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapport trong Tiếng Anh.
Từ rapport trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm tình, mối quan hệ, quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapport
cảm tìnhnoun A good rapport has developed, which has opened the way for many productive Bible discussions. Chị đã gây cảm tình, điều này đưa đến nhiều cuộc thảo luận có kết quả dựa trên Kinh-thánh. |
mối quan hệnoun I asked her why, but we didn't have the kind of rapport that you and I have. Ta đã hỏi cô ấy tại sao, nhưng giữa chúng ta lại không có cái mối quan hệ như giữa ta và cô. |
quan hệnoun I asked her why, but we didn't have the kind of rapport that you and I have. Ta đã hỏi cô ấy tại sao, nhưng giữa chúng ta lại không có cái mối quan hệ như giữa ta và cô. |
Xem thêm ví dụ
Listen for these words and take them into account when you set out to establish rapport. Hãy lắng nghe những lời này và để tâm đến chúng khi bạn bắt tay vào thiết lập một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó. |
Do you have a good rapport with your children? Các bạn có liên lạc tốt với các con không? |
What happens in those 90 seconds can determine whether we succeed or fail at achieving rapport. Những gì xẩy ra trong 90 giây này có thể quyết định liệu ta thành công hay thất bại trong việc thiết lập mối quan hệ. |
Gunn had a "fantastic rapport with the Norwich supporters". Gunn đã một "mối quan hệ tuyệt vời với những cổ động viên Norwich". |
Alves travelled to the Bahamas to be with the other competitors for Miss Universe 2009 around a month prior to the start of the competition, with the aim to build a rapport with the other competitors and organisers, and find motivation to win. Alves đi đến Bahamas để cùng với các thí sinh khác tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2009 khoảng một tháng trước khi bắt đầu cuộc thi, với mục đích xây dựng mối quan hệ với các đối thủ và nhà tổ chức khác và tìm động lực để chiến thắng. |
Then you will both be uncomfortable, and rapport will be that much harder to achieve. Và cả hai cùng cảm thấy không thoải mái, như vậy rất khó dẫn đến một mối quan hệ tốt đẹp. |
But that would have destroyed my rapport with you. Nhưng điều đó sẽ phá hủy toàn bộ mối quan hệ giữa chúng ta. |
In his book The Mason Williams FCC Rapport, author Mason Williams states that he pitched an idea to CBS for a television program that featured "video-radio", where disc jockeys would play avant-garde art pieces set to music. Trong cuốn sách Mason Williams FCC Rapport của mình, tác giả Mason Williams nói rằng ông gợi ý cho CBS một ý tưởng về một chương trình truyền hình có tính năng “video-radio”, nơi những DJ sẽ chơi các tác phẩm nghệ thuật avant-garde theo bản nhạc đang phát sóng. |
Look, listen, probe, ask some hard questions, get out of that very comfortable mode of knowing, walk into curiosity mode, ask more questions, have a little dignity, treat the person you're talking to with rapport. Nhìn, nghe, thăm dò, hỏi một số câu khó, vứt bỏ cái vẻ biết tuốt thong thả đó, nhập cuộc trong tư thế tò mò, đặt nhiều câu hỏi hơn, giữ lại chút tự trọng, hòa nhã với người mình đang nói chuyện. |
“He works hard, and he has a good rapport with his clients because of the quality of his work. Ông làm việc siêng năng, có mối quan hệ tốt với khách hàng nhờ làm việc hiệu quả. |
It won three literary awards: the Rapport/Jan Rabie Prize for fresh, new literary voices in Afrikaans, the MER Prize for Youth Literature, and the M-Net Prize for an Afrikaans text in short format. Nó giành được ba giải thưởng văn học: Giải thưởng Rapport/Jan Rabie cho tác phẩm mới, văn học mới viết bằng tiếng Afrikaan, Giải thưởng MER cho Văn học trẻ và Giải M-Net cho văn bản Afrikaans ở định dạng ngắn. |
He had a wonderful rapport. Ông rất tâm đầu ý hợp với cái máy. |
Be nice to the polygraph examiner, develop a rapport, and be cooperative and try to maintain your calm". Cư xử tốt với các nhân viên kiểm tra, thiết lập một mối quan hệ tốt, và cố tỏ ra hợp tác đồng trời duy trì sự bình tĩnh của mình.". |
In the dictionary, “rapport” is defined as “harmonious or sympathetic communication.” Trong từ điển, “quan hệ tốt” được định nghĩa bằng cụm từ “việc giao tiếp hài hoà và cùng chia sẻ”. |
For most physicians, the establishment of good rapport with a patient is important. Đối với hầu hết các bác sĩ, việc thiết lập mối quan hệ tốt với bệnh nhân là điều quan trọng. |
You’ve begun synchronizing, and you feel confident that rapport is building. Bạn bắt đầu hoà đồng, và bạn cảm thấy tự tin là mình đang thiết lập một mối quan hệ tốt. |
It is here that you will search for common interests and other stepping-stones to rapport. Đây là nơi để bạn phát hiện ra sở thích chung và các bước đệm khác để có thể tiến tới quan hệ thân tình. |
After days of speculation " Rapport " can now reveal that the Pirate Party takes over the responsibility for the security of WikiLeaks'servers. Sau những ngày suy đoán " mối quan hệ ", giờ đây lộ rõ là Đảng Pirate giành được trách nhiệm đảm bảo sự an toàn cho các máy chủ WikiLeaks. |
I asked her why, but we didn't have the kind of rapport that you and I have. Ta đã hỏi cô ấy tại sao, nhưng giữa chúng ta lại không có cái mối quan hệ như giữa ta và cô. |
Being honest about everything, from your erotic fantasies to your Iife-Iong insecurities, builds the kind of rapport that a quick one-nighter could never match. Hãy trung thực về tất cả mọi thứ, từ những tưởng tượng nhục cảm tới những mối lo trong cuộc sống, xây dựng một quan hệ thật sâu sắc |
Do you have a rapport with the teachers? Bạn có quan hệ tốt với thầy cô hay không? |
These developers also found Nintendo tries to keep a better rapport with fans of Nintendo's products, and help these fans identify Switch indie games they feel they will like the most, including those games that build on Nintendo's classic games from the NES, SNES, and Game Boy eras that can draw in a more global audience. Các nhà phát triển này cũng thấy Nintendo cố gắng giữ mối quan hệ tốt hơn với người hâm mộ các sản phẩm của Nintendo, và giúp những người hâm mộ này xác định các trò chơi độc lập mà họ cảm thấy thích nhất, bao gồm những trò chơi xây dựng trên các tựa cổ điển của Nintendo từ NES, SNES và Game Boy có thể thu hút người chơi toàn cầu hơn. |
Sometimes rapport just happens naturally and you’ve no clue why. Đôi khi, sự thân tình đến rất tự nhiên và bạn cũng chẳng biết tại sao nữa. |
I enjoy an excellent rapport with everyone in the congregation.” Tôi có được mối quan hệ rất thân thiết với mọi người trong hội thánh”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rapport
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.