statutory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statutory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statutory trong Tiếng Anh.
Từ statutory trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật, theo đúng luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statutory
luậtnoun But my aesthetic ability has been maintained at the statutory range Nhưng năng lực thẩm mỹ của chúng ta luôn phải nằm trong khuôn khổ luật pháp |
theo đúng luậtadjective |
Xem thêm ví dụ
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt. |
murder, assaulting a justice of the peace, raping a virgin of the white race, statutory rape of a minor of the black race, derailing a train... giết người, gây rối trật tự công cộng, hãm hiếp thiếu nữ da trắng, vi phạm luật pháp về vị thành niên của người da đen, |
While still a statutory military unit, the Crossbow Corps has no military function today. Mặc dù một đơn vị quân sự theo luật định, nhưng ngày nay Quân đoàn Crossbow không có chức năng quân sự. |
The subsequent National Council Act of 2008 codified the National Council's independent statutory basis. Đạo luật của Hội đồng Quốc gia tiếp theo năm 2008 đã được soạn thảo theo cơ chế độc lập của Hội đồng Quốc gia. |
Therefore, since the 2013 revision (enforced in 2015), the Portuguese subregions have a statutory and administrative relevance. DO ĐÓ, kể từ năm 2013 sửa đổi (thực thi vào năm 2015), các tiểu vùng Bồ Đào Nha có một sự liên quan của pháp luật và hành chính. |
The commission should be a statutory body with the legal authority to bring prosecutions or impose discipline if the internal affairs or professional responsibility unit fails to do so in cases in which credible allegations have been made; Ủy ban này cần phải là pháp nhân có chức năng pháp lý có thể truy tố hoặc áp đặt kỷ luật nếu cơ quan “thanh tra nội bộ” hay “giám sát trách nhiệm nghề nghiệp” không làm được việc đó trong các sự vụ đã có thông tin khiếu nại đáng tin cậy; |
These bodies are often a result of the establishment or preservation of a military dictatorship (or some other national crisis), do not always have statutory approval, and are usually intended to have transitory or provisional powers. Các cơ quan này thường là kết quả của việc thiết lập hoặc bảo tồn chế độ độc tài quân sự (hoặc một số cuộc khủng hoảng quốc gia khác), không phải lúc nào cũng có sự chấp thuận theo luật định và thường được dự định có quyền lực tạm thời hoặc tạm thời. |
A Supreme Court served as the appellate tribunal; a Constitutional Court with powers of judicial review was never constituted despite statutory authorization. Tòa án Tối cao đồng thời là tòa phúc thẩm; một Tòa án Hiến pháp với quyền lực phán xét nhưng chưa bao giờ thực thi quyền của mình. |
Congress, it may strike you as impossible, but actually did something intelligent in 1994, and passed the Home Ownership and Equity Protection Act that gave the Fed, and only the Federal Reserve, the explicit, statutory authority to ban liar's loans by every lender, whether or not they had federal deposit insurance. nhưng họ đã làm một điều thông minh vào 1994, và đã ban hành luật: Quyền Sở Hữu Nhà Đất và Đạo Luật Bảo Vệ Vốn Sở Hữu nó đã cho Liên bang, và duy nhất Cục Dự Trữ Liên bang, thẩm quyền pháp luật để cấm các khoản vay láo từ tất cả những người cho vay, cho dù họ có bảo hiểm tiền gửi liên bang hay không. |
With public debt closes to the statutory limit of 65 percent of GDP, Vietnam’s government faces tight budget constraints for several years to come. Khi nợ công tiến sát hạn mức 65% GDP theo luật định, Chính phủ Việt Nam phải đối mặt với những hạn chế đòi hỏi phải thắt chặt ngân sách trong vài năm tới. |
In Canadian provinces where Boxing Day is a statutory holiday and it falls on a Saturday or Sunday, compensation days are given in the following week. Ở các tỉnh của Canada, nơi ngày tặng quà là một ngày lễ theo luật định và rơi vào Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, một ngày khác để bù sẽ được đưa ra trong tuần tiếp theo. |
Healthcare in the Netherlands is covered by two statutory forms of insurance: Zorgverzekeringswet (Zvw), often called "basic insurance', covers common medical care. Y tế tại Hà Lan được bao phủ bởi hai hình thức bảo hiểm luật định: Zorgverzekeringswet (Zvw), thường gọi là "bảo hiểm cơ bản", bao gồm chăm sóc y tế thông thường. |
This has been a federal statutory requirement since 1967. Điều này là quy định chính thức của liên bang kể từ năm 1967. |
The commission should be a statutory body with the legal authority to bring prosecutions or impose discipline if the internal affairs or professional responsibility unit fails to do so in cases in which credible allegations have been made. Ủy ban này cần phải là pháp nhân có chức năng pháp lý có thể khởi tố hoặc áp đặt kỷ luật nếu cơ quan “thanh tra nội bộ” hay “giám sát trách nhiệm nghề nghiệp” không làm được việc đó trong các sự vụ đã có thông tin khiếu nại đáng tin cậy. |
Statutory or catch and release? Xử luôn hay tóm rồi thả? |
In September 2011, South Korea submitted a nomination form to Man and the Biosphere Programme (MAB) in UNESCO for designation of 435 km2 (168 sq mi) in the southern part of the DMZ below the Military Demarcation Line, as well as 2,979 km2 (1,150 sq mi) in privately controlled areas, as a Biosphere Reserve according to the Statutory Framework of the World Network of Biosphere Reserves. Vào tháng 9 năm 2011, Hàn Quốc đã đệ trình một đề cử vào Chương trình Con người và Sinh quyển (UNESCO) để chỉ 435 km2 (168 dặm vuông) ở phần phía nam của DMZ dưới Đường phân định quân sự, cũng như 2.979 km2 (1.150 dặm vuông) trong các khu vực được kiểm soát riêng, như Khu Dự trữ Sinh quyển theo khung quy định của Khu Dự trữ Sinh quyển Thế giới. |
This was due to both the abandonment of several statutory ceremonies and procedures and the transfer of several remaining ceremonies into the smaller-scale setting of the Inner Palace. Điều này là do cả việc từ bỏ một số nghi lễ và thủ tục theo luật định, và chuyển một số nghi lễ còn lại với quy mô nhỏ hơn vào Nội cung. |
Toru Masuda serves as an Outside Statutory Auditor. Toru Masuda phục vụ như một Kiểm toán viên bên ngoài theo luật định. |
These states are then divided into districts (Bezirke) and statutory cities (Statutarstädte). Các tiểu bang này được chia thành các quận (Bezirke) và các thành phố theo luật định (Statutarstädte). |
Drawing on hastily assembled Congressional support, the Marine Corps rebuffed such efforts to legislatively dismantle the Corps, resulting in statutory protection of the Marine Corps in the National Security Act of 1947. Nhờ vào việc vận động nhanh chóng giành sự ủng hộ của Quốc hội nên Thủy quân lục chiến ngăn chặn được nỗ lực giải tán lực lượng với kết quả là Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ được bảo vệ chính thức bằng một đạo luật mới là Đạo luật An ninh Quốc gia 1947. |
This situation prevails in connection with Indian gaming because federal legislation makes the state a party to any contractual or statutory agreement. Tuy nhiên đối với vấn đề cờ bạc thì xứ bản địa thắng thế vì luật liên bang chỉ coi tiểu bang là đối tượng phải thi hành bất cứ thỏa thuận văn bản và khế ước nào được đưa ra. |
On February 21, 2017, a bill to make the statutory marriage laws gender-neutral was introduced in the Assembly. Vào ngày 21 tháng 2 năm 2017, một dự luật để đưa ra luật hôn nhân theo luật định trung lập về giới tính đã được đưa ra trong Hội đồng. |
She was 16 and he was 35, meaning Chaplin could have been charged with statutory rape under California law. Cô mới 16 và ông đã 35, nghĩa là Chaplin có thể mắc tội cưỡng dâm theo luật California. |
The Scottish national parks have two further statutory purposes; To promote sustainable use of the natural resources of the area, and to promote sustainable economic and social development of the area’s communities. Các vườn quốc gia tại Scotland còn có thêm hai mục đích theo luật định nữa, đó là: Đẩy mạnh việc sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên và thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội một cách bền vững của các cộng đồng trong khu vực. |
However, the prime minister had the power, by order made by Statutory Instrument under section 1(5) of the Fixed-term Parliaments Act 2011, to fix the polling day to be up to two months later than 7 May 2015. Tuy nhiên Thủ tướng không có quyền theo Văn kiện Quốc hội ở phần 1 (5) Đạo luật Kỳ hạn Quốc hội 2011 quy định rằng ngày bầu cử sẽ được trễ hơn 2 tháng ngày 7/5/2015. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statutory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới statutory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.