sexual assault trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sexual assault trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexual assault trong Tiếng Anh.
Từ sexual assault trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếp dâm, cưỡng hiếp, hãm hiếp, Hiếp dâm, Lạm dụng tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sexual assault
hiếp dâm
|
cưỡng hiếp
|
hãm hiếp
|
Hiếp dâm
|
Lạm dụng tình dục
|
Xem thêm ví dụ
Campus sexual assault. Cưỡng hiếp tình dục ở đại học. |
In the United States, more than 90 percent of juvenile victims of sexual assault know their attacker. Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình. |
Of course, the victim is not responsible for the sexual assault. Dĩ nhiên, nạn nhân không chịu trách nhiệm về vụ quấy rối, xâm hại tình dục. |
8 What Should I Know About Sexual Assault? 8 Mình nên biết gì về nạn xâm hại tình dục? |
In late June 2007, a 19-year-old woman was abducted and sexually assaulted. Cuối tháng 12 năm 2014, một thiếu nữ 20 tuổi bị bắt cóc khi đang đi chơi với bạn và bị cưỡng hiếp tập thể. |
Add murder, sexual assault and fleeing out of the country. Thêm vào giết người, tấn công tình dục và đào tẩu khỏi đất nước. |
She's using an instrument To simulate the sexual Assault. Ả dùng công cụ để mô phỏng tấn công tình dục. |
I know this isn't the first conversation you've had about sexual assault. Tôi biết đây không phải là lần đầu tiên các vị phải nói về vấn đề tấn công tình dục. |
Hotch: No sign of sexual assault. Không dấu hiệu tấn công tình dục. |
But there was no evidence of sexual assault in the autopsy. Nhưng không có bằng chứng về tấn công tình dục khi khám nghiệm. |
He was falsely accused of sexually assaulting Potiphar’s wife and was imprisoned. Ông bị cáo gian là cưỡng hiếp vợ của Phô-ti-pha và bị bỏ tù. |
Sexual assault, threat, battery, what? Tấn công tình dục, đe dọa hay bạo hành? |
“Education is the key to preventing sexual assaults.” Sự dạy dỗ là bí quyết để ngăn chặn việc xâm hại tình dục”. |
People may do this out of malice , weird amusement , or for theft or sexual assault . Mọi người có thể làm điều này vì ác ý , đùa giỡn kỳ cục , hoặc để trộm cắp hay cưỡng hiếp . |
Let's talk about the sexual assault bill that's in front of Congress right now. Hãy nói về dự luật tấn công tình dục của Quốc hội. |
Sexual assault, along with other kinds of injustices, is reported in the media all the time. Bạo lực tình dục, cùng với những bất công khác, luôn được đăng trên truyền thông. |
Sexual assault. Xâm phạm tình dục. |
She dropped the sexual assault bill to reduce pressure on us. Chị ta đã hủy bỏ dự luật tấn công tình dục để giảm áp lực cho chúng ta. |
He's wanted on 11 counts of child sexual assault, and now, two counts of child murder. Hắn bị 11 quốc gia truy nã vì quan hệ với trẻ em, và hắn đã xát hại 2 đứa trẻ. |
Scoundrel who does contract killing and habitual sexual assault! Tên vô lại mướn sát thủ giết người và chuyên hiếp dâm! |
There are no signs of sexual assault or activity. Không có dấu hiệu xâm hại hay quan hệ tình dục. |
And the sexual assault? Và vụ tấn công tình dục? |
There's no sexual assault. Không có bạo hành tình dục. |
Any sign of sexual assault? Có dấu hiệu xâm phạm tình dục không? |
Coaxes riley into the basement where he sexually assaults him. Dụ Riley xuống tầng hầm, nơi hắn hiếp nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexual assault trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sexual assault
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.