canola trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canola trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canola trong Tiếng Anh.

Từ canola trong Tiếng Anh có nghĩa là cải dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canola

cải dầu

noun

or sunflower or canola or jatropha or palm, and that
hoặc cây hướng dương, hạt cải dầu, dầu mè, cây cọ,

Xem thêm ví dụ

Vegetarians also can get the ALA of omega-3 from foods such as canola oil , flaxseed , walnuts , broccoli , and spinach – or products fortified with omega-3s .
Người ăn chay cũng có thể bổ sung Omega-3 ALA từ thức ăn chẳng hạn như dầu cải , hạt lanh , hồ đào , bông cải xanh , và cải bina – hoặc những sản phẩm tăng cường Omega-3 .
It is an isomer of α-linolenic acid, which is a polyunsaturated n−3 (omega-3) fatty acid, found in rapeseed canola oil, soybeans, walnuts, flax seed (linseed oil), perilla, chia, and hemp seed.
Nó là một đồng phân axit α-linolenic, một axit béo n-3 (omega-3) không no, được tìm thấy trong dầu canola hạt cải dầu, đậu nành, óc chó, hạt lanh (dầu hạt lanh), perilla, chia và hạt cây gai dầu.
Canada is additionally one of the world's largest suppliers of agricultural products; the Canadian Prairies are one of the most important global producers of wheat, canola, and other grains.
Canada cũng là một trong các quốc gia lớn nhất về cung cấp nông sản trên thế giới; Các thảo nguyên Canada là một trong những nơi sản xuất có tầm quan trọng toàn cầu nhất về lúa mì, cải dầu, và các loại hạt khác.
The optimum conditions for biodiesel production from canola oil are reported as being 1.59% by weight of potassium methoxide, a reaction temperature of 50 °C and a methanol/oil ratio of 4.5: 1.
Các điều kiện tối ưu cho sản xuất diesel sinh học từ dầu canola được báo cáo là 1,5% khối lượng của kali metoxit, nhiệt độ phản ứng là 50 °C và tỷ lệ metanol / dầu là 4,5: 1.
The oilseeds known as canola are sometimes particular varieties of Brassica rapa (termed Polish Canola) but usually the related species Brassica napus (rapeseed) and Brassica juncea (mustard greens and mizuna).
Các hạt lấu dầu thường được gọi là canola có thể bao gồm một vài biến thể của Brassica rapa, nhưng chủ yếu liên quan đến các loài Cải dầu (Brassica napus) và Cải bẹ xanh (Brassica juncea). ^ The Plant List (2010).
Canola oil works well too .
Dầu cải cũng ngon .
Here you see a graph showing you the different types of crops that are being considered for making biofuels, so you can see some things like soybean, which makes 50 gallons per acre per year, or sunflower or canola or jatropha or palm, and that tall graph there shows what microalgae can contribute.
Đây là biểu đồ các loại cây trồng khác nhau được cân nhắc dùng để sản xuất nhiên liệu sinh học, các bạn có thể thấy những cây như cây đậu nành, sản xuất ra 467 lít / hecta mỗi năm, hoặc cây hướng dương, hạt cải dầu, dầu mè, cây cọ, và cái cột cao kia thể hiện mức vi tảo có thể sản xuất.
Rapeseed oil is the preferred oil stock for biodiesel production in most of Europe, accounting for about 80% of the feedstock, partly because rapeseed produces more oil per unit of land area compared to other oil sources, such as soybeans, but primarily because canola oil has a significantly lower gel point than most other vegetable oils.
Dầu cải được xem là nguồn sản xuất diesel sinh học ưa chuộng khắp châu Âu, chúng chiếm khoảng 80% nguyên liệu, một phần là do hạt cải dầu sản xuất ra dầu nhiều hơn trên một đơn vị diện tích đất so với nguồn dầu khác, chẳng hạn như đậu nành, nhưng chủ yếu là do dầu canola có điểm Gel thấp hơn đáng kể so với hầu hết các loại dầu thực vật khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canola trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.