public relations trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ public relations trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public relations trong Tiếng Anh.
Từ public relations trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan hệ công chúng, Quan hệ công chúng, quan hệ quần chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ public relations
quan hệ công chúngplural Sir, choosing a civilian doctor was supposed to be a public relations win. Thưa ngài, việc lựa chọn một bác sĩ dân y đáng lẽ sẽ giúp củng cố quan hệ công chúng. |
Quan hệ công chúngnoun (broad term for the management of public communication of organizations) |
quan hệ quần chúngnoun |
Xem thêm ví dụ
Public relations 66 Chemical technology. Công nghệ kỹ thuật hóa học 26. |
Sir, choosing a civilian doctor was supposed to be a public relations win. Thưa ngài, việc lựa chọn một bác sĩ dân y đáng lẽ sẽ giúp củng cố quan hệ công chúng. |
This favorable reception persuaded Konami to allot more personnel and public relation initiatives to the project. Điều kiện thuận lợi này đã thuyết phục Konami dành nhiều thời gian hơn để giới thiệu những dự án đến công chúng. |
She holds a degree in Public Relations and swimmer since age of five. Cô có bằng về Quan hệ công chúng và là vận động viên bơi lội từ năm tuổi. |
How are the Scriptures and Christian publications related to our remaining courageous? Kinh-thánh và sách báo của tín đồ đấng Christ liên hệ trong việc chúng ta giữ lòng can đảm như thế nào? |
She embarked upon a quest to try to get a job in public relations. Cô nói rằng mình muốn nhận một công việc tại cộng đồng. |
My job description was deliciously vague: wilderness assessment and public relations. Bảng mô tả công việc của tôi mơ hồ đến mức hấp dẫn: thẩm định khu thiên nhiên kết hợp với quan hệ công chúng. |
Worse - - public relations. Tệ hơn... những mối quan hệ công khai. |
This is not some public relations (PR) exercise. Đây không phải là một kiểu bài tập quan hệ công chúng (PR), mà là một bước chiến lược quan trọng. |
There's a public relations person out there desperately searching for this young man. Có người bên PR ở ngoài kia đang hết sức cố gắng tìm cậu bé này. |
Outside sales promotion activities include advertising, publicity, public relations activities, and special sales events. Các hoạt động khuyến mãi bên ngoài bao gồm: quảng cáo, hoạt động quan hệ công chúng, xã hội và các sự kiện bán hàng đặc biệt. |
The Scopes trial was a phenomenal public relations success for the ACLU. Phiên án Scopes là một quan hệ công chúng thành công đáng kể đối với ACLU. |
This is a public relations nightmare. Đúng là thảm họa từ quan hệ đối ngoại. |
It hired the public relations firm Hill & Knowlton for about $11 million, paid by Kuwait's government. Nó thuê công ty quan hệ công chúng Hill and Knowlton với giá 11 triệu dollar do chính phủ Kuwait cung cấp. |
The brand officer oversees marketing, advertising, design, public relations, and customer service. Giám đốc Thương hiệu giám sát marketing, quảng cáo, thiết kế, quan hệ công chúng và dịch vụ khách hàng. |
Abrams is married to public relations executive Katie McGrath and has three children. Vợ của Abrams là nhà quan hệ công chúng Katie McGrath và hai người đã có ba người con. |
Mansfield took her professional name from her first husband, public relations professional Paul Mansfield. Nghệ danh của Mansfield đến từ người chồng đầu tiên, chuyên gia quan hệ công chúng Paul Mansfield. |
Are you referring to your job in Public Relations? Ý cô là đang đề cập đến công việc Quan hệ công chúng sao? |
We have plenty in the public relations department. Chúng tôi có rất nhiều thông dịch viên. |
This is a public relations battle, not a legal one. Đây là trận chiến truyền thông, chứ không phải pháp luật. |
In 1956 when Brother Nathan Knorr visited, I was assigned to care for public relations at the national convention. Vào năm 1956, khi anh Nathan Knorr đến thăm, tôi được giao việc phụ trách quan hệ công chúng tại hội nghị toàn quốc. |
The result is a better performing building along with all the public relations and marketing benefits of green buildings. Kết quả là một tòa nhà thực hiện tốt hơn tất cả các quan hệ công chúng và lợi ích tiếp thị của các tòa nhà xanh. |
She founded Noni's Publicity, a public relations company that also undertook publishing, such as producing the periodical Women of Kenya. Bà đã thành lập Noni's Publicity, một công ty quan hệ công chúng cũng như đảm nhận xuất bản các ấn phẩm, chẳng hạn như sản xuất tạp chí định kỳ Women of Kenya . |
Toosi noted that "many observers" have said that Falun Gong uses the newspaper as part of a public relations campaign. Toosi lưu ý rằng "nhiều nhà quan sát" đã nói rằng Pháp Luân Công sử dụng tờ báo như một phần của chiến dịch quan hệ công chúng. |
This white building is where the offices of the President, Student Affairs, General Affairs and Public Relations Department can be found. Tòa nhà màu trắng này là nơi mà các văn phòng của Thủ tướng, công tác sinh viên, công tác Tổng hợp và Khoa Quan hệ công chúng có thể được tìm thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public relations trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới public relations
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.