prone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prone trong Tiếng Anh.
Từ prone trong Tiếng Anh có các nghĩa là sấp, nằm sóng soài, dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prone
sấpadjective |
nằm sóng soàiadjective I found him prone and he's sort of dazed. Tôi thấy anh ấy nằm sóng soài, và anh ấy có vẻ bàng hoàng. |
dốcverb |
Xem thêm ví dụ
While genetically similar, there are small differences in these different cancers that make them differently prone to different drugs. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
Whenever you're around Ha Ni, she's always prone to accidents! Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn. |
So if you take the system, as I was taught, and weed out all the error- prone health professionals, well there won't be anybody left. Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết. |
The difference is that his clients are drug users, sex workers and any one prone to HIV infection. Yêu cầu công việc đòi hỏi anh phải đi đến những địa điểm đẩy rủi ro để gặp khách hàng, và đôi khi còn bị khách hàng hăm dọa. |
● Why might young people be especially prone to lack confidence? ● Các bạn trẻ thường thiếu tự tin vì lý do gì? |
The term "minority group" often occurs within the discourse of civil rights and collective rights, as members of minority groups are prone to differential treatment in the countries and societies in which they live. Thuật ngữ "nhóm thiểu số" thường xuất hiện trong các tuyên ngôn về quyền dân sự và quyền tập thể, vì các thành viên của các nhóm thiểu số có xu hướng đối xử khác biệt ở các quốc gia và xã hội nơi họ sinh sống. |
And those who receive discipline may often be prone to resent it. Còn những người được sửa trị có thể thường có khuynh hướng bực bội. |
Now, we don't have really any evidence of it, but I think, to give you a hypothesis, the best guess is that if you're left- handed, you're prone to schizophrenia. Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Indeed, when two humans are at odds, there may be a measure of blame on both sides, since both are imperfect and prone to err. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
Cooked bones should never be given to a Kuvasz or any other dog because the cooking process renders the bone brittle and prone to splintering, which can cause serious injury to the dog's mouth and digestive tract. Xương nấu chín không bao giờ được đưa cho một con chó Kuvasz hay bất kỳ con chó nào khác bởi vì quá trình nấu ăn làm cho xương giòn và dễ bị vỡ vụn, có thể gây thương tích nghiêm trọng cho miệng và đường tiêu hóa của chó. ^ Kuvasz Club of America – Kuvasz Health ^ Kuvasz |
Cattle and sheep are prone to wind chill caused by a combination of wind and cold temperatures, when winds exceed 40 kilometers per hour (25 mph), rendering their hair and wool coverings ineffective. Gia súc và cừu dễ bị lạnh do sự kết hợp giữa gió và nhiệt độ lạnh, khi gió vượt quá 40 kilômét một giờ (25 mph), khiến lông và lớp len phủ của chúng trở nên không hiệu quả. |
Among the features that remain in the game are Jets and the ability to go prone. Trong số các tính năng còn lại trong game là máy bay phản lực và khả năng nằm sấp. |
HUMANS are prone to put their trust in the promises of prominent men and women. LOÀI NGƯỜI có khuynh hướng trông cậy vào lời hứa của những người nổi tiếng. |
We are more prone to look around, identify inequities, and feel aggrieved—even offended—by the unfairness we perceive. Chúng ta có khuynh hướng nhiều hơn để nhìn xung quanh, nhận ra những điều bất công, và cảm thấy bực tức—thậm chí còn bị phật lòng—bởi điều bất công mà chúng ta nhận thấy. |
This makes aspartame undesirable as a baking sweetener, and prone to degradation in products hosting a high pH, as required for a long shelf life. Điều này làm cho aspartame không được ưa chuộng như một chất làm ngọt làm bánh, và dễ bị phân hủy trong các sản phẩm chứa một độ pH cao, như yêu cầu cho một thời hạn sử dụng dài. |
Some of us may be more prone to discouragement —perhaps even with a degree of self-pity— than others because of having lived through tragic experiences. Nhưng một số người trong chúng ta có thể dễ trở nên nản chí, hay tủi thân, hơn những người khác vì gặp phải nhiều chuyện bi thảm. |
We are prone to excuse and rationalize our faults, and sometimes we simply do not know where we should improve or how to do it. Chúng ta có khuynh hướng bào chữa và hợp lý hóa lỗi lầm của mình, và đôi khi thường là chúng ta không biết được mình cần phải cải thiện về mặt nào hoặc làm điều đó như thế nào. |
Some noodles are made with neither eggs nor kansui and should only be used for yakisoba, as they have a weaker structure and are more prone to soaking up moisture and becoming extremely soft when served in soup. Một vài loại mỳ không làm từ trứng hay kansui và chỉ nên được sử dụng cho yakisoba, vì chúng có một cấu trúc yếu hơn và trở nên cực kỳ mềm khi nấu mỳ nước. |
Five men were killed and 11 wounded in the incident; an investigation revealed that the override switch was faulty and prone to accidental operation. Năm người đã thiệt mạng và 11 người khác bị thương trong tai nạn này; và một cuộc điều tra sau đó cho thấy nút bỏ qua cơ cấu an toàn bị hỏng đã đưa đến sự cố. |
To some extent, mankind has made such disasters worse by damaging the natural environment and by building in areas prone to earthquakes, floods, and extreme weather. Ở một mức độ nào đó, con người đã góp phần làm cho thiên tai xảy ra thường hơn, với sức tàn phá lớn hơn khi họ hủy hoại môi trường thiên nhiên, xây cất ở những vùng thường xảy ra động đất, lụt lội và thời tiết khắc nghiệt. |
In addition to certain industries that are susceptible to asymmetric information , specific products or services known as credence goods are also prone to lemon problems . Hơn nữa với một số ngành nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , những sản phẩm và dịch vụ cụ thể được gọi là hàng hoá cần đến lòng tin cũng dễ nảy sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng . |
If parents misbehave and stray even temporarily, some of their children may be prone to take license from that example. Nếu cha mẹ sống không đứng đắn và lạc lối dù là nhất thời thì một số con cái của họ cũng có thể bắt chước theo gương đó. |
This is not the place for those prone to motion sickness! Quả đây không phải là nơi cho những người dễ bị say sóng! |
Stroke prone SHR (SHR-SP) is a further development of SHR that has even higher blood pressure than SHR and a strong tendency to die from stroke. SHR-SP SHR (SHR-SP) là một sự phát triển của SHR có huyết áp cao hơn SHR và có khuynh hướng chết vì đột quỵ. |
Dr Reynolds said if we had been boil-prone things would have been different, but we doubted it. Bác sĩ Reynolds nói, nếu chúng tôi thuộc loại dễ bị nổi nhọt thì mọi chuyện sẽ khác, nhưng chúng tôi không tin điều đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.