propaganda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propaganda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propaganda trong Tiếng Anh.

Từ propaganda trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tuyên truyền, tổ chức tuyên truyền, cơ quan tuyên truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propaganda

sự tuyên truyền

noun

What is the wise reaction to apostate propaganda?
Phản ứng nào là khôn ngoan đối với sự tuyên truyền bội đạo?

tổ chức tuyên truyền

noun

cơ quan tuyên truyền

noun

Xem thêm ví dụ

After the end of World War II, the Supreme Commander of Allied Powers (General Douglas MacArthur) issued a directive to dissolve any and all military-related or nationalistic propaganda organizations.
Sau khi kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, Tướng Douglas MacArthur từ Toà án tối cao của quân Đồng Minh đã ban hành một chỉ thị để giải tán bất kỳ tổ chức nào tuyên truyền liên quan đến quân sự hoặc theo chủ nghĩa dân tộc.
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!"
Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!"
In 1918 Kaganovich acted as Commissar of the propaganda department of the Red Army.
Năm 1918 Kaganovich đóng vai trò chỉ huy bộ phận tuyên truyền của Hồng quân.
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions.
Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật.
(1 Corinthians 7:31) In fact, we must do our best to guard against being misled by the world’s propaganda.
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối.
(b) In what way did false propaganda backfire in one country?
b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?
As you can see, these works are about family planning, election in accordance with the law and propaganda of the institution of the People's Congress.
Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội.
She was charged her with “conducting propaganda against the state” for her blog and Facebook posts.
Cô bị khởi tố về tội “tuyên truyền chống nhà nước” vì các bài đăng trên blog và trang Facebook của mình.
And ultimately, it seems to me, that always works better than propaganda.
Và cuối cùng, đối với tôi, điều đó tốt hơn nhiều so với tuyên truyền.
A former policewoman and a member of the Communist Party of Vietnam, she was arrested in September 2011 on anti-state propaganda charges for her blog posts alleging government corruption.
Từng là một nữ sĩ quan công an, cô đã bị bắt vào tháng 9 năm 2011 về tội tuyên truyền chống nhà nước cho các bài viết blog của mình với các cáo buộc có căn cứ về tham nhũng của chính phủ.
The propaganda campaign focused on allegations that Falun Gong jeopardized social stability, was deceiving and dangerous, was "anti-science" and threatened progress, and argued that Falun Gong's moral philosophy was incompatible with a Marxist social ethic.
Chiến dịch tuyên truyền tập trung vào cáo buộc rằng Pháp Luân Công đe doạ đến ổn định xã hội, có tính lừa đảo và nguy hiểm, "chống lại khoa học" và đe dọa sự tiến bộ, và lập luận rằng triết lý của Pháp Luân Công không tương thích với đạo đức xã hội Marxist.
"I have been the object of lies and propaganda by powerful reactionary groups who, by their influence and by the aid of America's yellow press, have created an unhealthy atmosphere in which liberal-minded individuals can be singled out and persecuted.
"Tôi đã thành đối tượng của những lời dối trá và tuyên truyền bởi những nhóm phản động hùng mạnh, những kẻ bằng ảnh hưởng và sự trợ giúp của những tờ báo lá cải Mỹ, đã tạo nên một bầu không khí thiếu lành mạnh trong đó những cá nhân với đầu óc tự do có thể bị phân biệt đối xử và truy bức.
How can we protect ourselves from Satan’s propaganda?
Làm sao để tự vệ trước những luận điệu giả dối của Sa-tan?
That is SS propaganda.
Đó là tuyên truyền của SS.
"Moldova cancels 'gay propaganda' ban, eyeing EU entry".
Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2015. ^ “Moldova cancels 'gay propaganda' ban, eyeing EU entry”.
Some sources claim that reports of intra-Jewish discrimination in Israel arise from propaganda published by Arab sources which ignores the normality and harmony between the communities.
Một số nguồn cho rằng các báo cáo về sự phân biệt kỳ thị đối xử chủng tộc nội bộ giữa các sắc dân người Do Thái ở Israel phát sinh ra từ các trang báo tuyên truyền có nguồn gốc từ truyền thông Ả Rập công bố mà bỏ qua tính bình thường hóa và sự hài hòa giữa các cộng đồng của người Do thái.
"Half-kilometre long Kim Jong-un propaganda message visible from space".
Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2012. ^ “Half-kilometre long Kim Jong-un propaganda message visible from space”.
But then also many people on the far right who seem to benefit from propaganda.
Nhưng đồng thời cũng có rất nhiều người ở xa phía bên phải họ dường như đang hưởng lợi từ giới tuyên truyền.
The government has mobilized a massive army of paid “collaborators on social opinions” (Cong tac vien du luan xa hoi), often referred to as “public opinion shapers” (du luan vien), whose job is to promote official propaganda and to combat views deemed hostile to the ruling party and government.
Chính phủ đã huy động một đội quân đông đảo gồm những “cộng tác viên dư luận xã hội,” thường gọi là “dư luận viên,” được trả phụ cấp để khuếch trương đường lối tuyên truyền chính thống và chống lại các quan điểm bị coi là thù địch với đảng và chính phủ.
Dinh Dang Dinh, 48—former teacher, arrested October 21, 2011, in Dak Nong, for allegedly “conducting propaganda against the state” (article 88) and “abusing rights of freedom and democracy to infringe upon the interests of the State and the rights and interests of organizations and citizens” (article 258).
Đinh Đăng Định, 48 tuổi—cựu giáo viên, bị bắt ngày 21 tháng Mười năm 2011, ở Đắk Nông, với lý do được cho là đã “tuyên truyền chống nhà nước” (điều 88) và “lợi dụng các quyền tự do dân chủ, xâm phạm lợi ích” “của tổ chức, công dân” (điều 258).
Under the revised penal code, which will become effective in January 1, 2018, these include “activities aiming to overthrow the people’s administration” (penal code article 109, penalty up to death sentence); “undermining national unity policy” (article 116, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117, penalty up to 20 years); “disrupting security” (article 118, penalty up to 15 years); and “supplemental punishment” which strips former prisoners convicted of “national security” crimes of certain rights, puts them on probation for up to five years, and allows confiscation of part or all of their property (article 122).
Theo Bộ luật Hình sự sửa đổi, sẽ có hiệu lực từ ngày mồng 1 tháng Giêng năm 2018, các điều luật đó bao gồm “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109, khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại khối đoàn kết” (điều 116, khung hình phạt tới 15 năm tù); tuyên truyền “chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 118, khung hình phạt tới 15 năm tù); và các “hình phạt bổ sung” tước bỏ một số quyền của những người từng bị xử tù về các tội “an ninh quốc gia,” buộc họ phải chịu quản chế tới năm năm và có thể bị tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản (điều 122).
To win the battle for your mind, you must recognize the danger that propaganda poses and protect yourself from it
Nếu muốn chiến thắng trước cuộc tấn công tâm trí, anh chị phải nhận ra mối nguy hiểm của lời tuyên truyền và tự bảo vệ mình
While East German propaganda was based on the benefits of the GDR's social programmes and the alleged constant threat of a West German invasion, many of its citizens looked to the West for freedom and prosperity.
Tuyên truyền của Đông Đức dựa trên quyền lợi của các chương trình xã hội do chính phủ thực hiện, và liên tục cáo buộc mối đe dọa về Tây Đức xâm chiếm, song nhiều công dân của Đông Đức nhìn nhận phương Tây đại diện cho tự do và thịnh vượng.
Georg, a former member of the Hitler Youth movement, says: “Nazi propaganda first taught us to hate the Jews, then the Russians, then all the ‘enemies of the Reich.’
Georg, trước đây là một thành viên của Phong trào Thanh niên của Hitler, nói: “Lời tuyên truyền của bọn Quốc xã trước hết dạy chúng tôi thù ghét người Do Thái, sau đó người Nga, rồi tất cả ‘kẻ thù của Quốc xã’.
Dinh Nguyen Kha, 26, was arrested on October 11, 2012, for “conducting propaganda against the state” by handing out leaflets criticizing “the party and the state’s policies related to religion and land” and government policies on border disputes between Vietnam and China, state media reported.
Đinh Nguyên Kha, 26 tuổi, bị bắt vào ngày 11 tháng Mười năm 2012 về tội “tuyên truyền chống nhà nước” khi phân phát các tờ rơi phê phán “các chính sách của Đảng và Nhà nước về tôn giáo và đất đai” và chính sách của chính phủ trong các bất đồng về đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc, theo tin tức báo chí nhà nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propaganda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.