public sector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ public sector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public sector trong Tiếng Anh.
Từ public sector trong Tiếng Anh có các nghĩa là Doanh nghiệp nhà nước, Công ty đại chúng, hình quạt tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ public sector
Doanh nghiệp nhà nước
|
Công ty đại chúng
|
hình quạt tròn
|
Xem thêm ví dụ
Most inhabitants, except agricultural and public sector workers, work outside of Skaun in Trondheim, Orkanger, or Melhus. Hầu hết cư dân, trừ trường hợp công nhân khu vực nông nghiệp và công chúng, có công việc bên ngoài đô thị ở Trondheim, Orkanger, hoặc Melhus. |
For example: The OpenDoc Society runs frequent ODF Plugfests in association with industry groups and Public Sector organisations. Ví dụ: OpenDoc Society điều hành các ODF Plugfests thường xuyên liên kết với các nhóm ngành và tổ chức khu vực công. |
Now, we recognize the importance of struggle not just in the public sector between our branches of government. Giờ, chúng ta nhận ra điều quan trọng của đấu tranh không chỉ ở khu vực công giữa các cơ quan nhà nước. |
“Businesses, the government and the public sector should take practical actions,” said Ms. “Doanh nghiệp, chính phủ và khu vực công cần có các hành động thiết thực”, bà Kwakwa nói. |
The public sector is a major employer in Northern England. Khu vực công là một nhà tuyển dụng lớn tại Bắc Anh. |
In households and the public sector this means that more need satisfaction is achieved at less cost. Ở khu vực công cộng và hộ gia đình, điều này có nghĩa là nhiều nhu cầu được thỏa mãn với mức giá ngày càng giảm. |
E-procurement in the public sector has seen rapid growth in recent years. Mua sắm điện tử trong khu vực công đã tăng trưởng nhanh chóng trong những năm gần đây. |
Offsetting the decline in the private sector, is a growth of unionization in the public sector. Bù đắp sự suy giảm trong khu vực tư nhân, là sự phát triển của tổ chức công đoàn trong khu vực công. |
By the evening of 19 July 2016, the number of public sector employees suspended had reached 49,321. Vào chiều ngày 19 tháng 7, số lượng nhân viên công chức bị đình chỉ đã đạt đến con số 49.321. |
Public sector employment accounted for nearly 60% of full-time employment in 2011. Việc làm trong lĩnh vực công chiếm gần 60% số lao động toàn thời gian năm 2011. |
We wanted, naturally, to ask public sector employees how we should open up government. Thật lòng khi hỏi các nhân viên cách chúng ta nên cải cách chính phủ. |
The new private sector jobs offset job losses in the public sector , mainly resulting from cuts by local government . Những công việc mới trong khu vực tư nhân bù đắp cho những công việc mất đi trong khu vực công , chủ yếu do những cắt giảm của chính quyền địa phương . |
So we understand the importance of struggle when it comes to relationships between branches of government, the public sector. Vậy nên chúng ta hiểu tầm quan trọng của việc đối trọng khi nói đến mối quan hệ giữa các cơ quan chính phủ trong khu vực công. |
I spend a lot of time in urban areas looking for design, and studying design in the public sector. Tôi dành nhiều thời gian ở nội thành tìm kiếm các thiết kế, và nghiên cứu thiết kế trong khu vực công cộng. |
Unlike the Multi-Faceted Job Creation Programs, the Public Sector Temporary Employment Creation Program creates jobs in the government itself. Không giống như các Chương trình tạo việc làm đa diện, Chương trình tạo việc làm tạm thời của khu vực công tạo ra các công việc trong chính phủ. |
Fiscal transparency plays a particularly critical role in Vietnam’s economic transition, given the public sector’s relatively big role in the economy. Minh bạch tài chính đóng một vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình chuyển đổi kinh tế của Việt Nam, trong bối cảnh vai trò tương đối lớn của khu vực công trong nền kinh tế. |
(ii) strengthening public administration, SOE management, and public investment management for more transparency, efficiency and accountability in the public sector; and (ii) Tăng cường quản lý hành chính công, quản lý doanh nghiệp nhà nước và quản lý đầu tư công nâng cao minh bạch, hiệu quả và trách nhiệm giải trình khu vực công; |
In the IHGSC international public-sector HGP, researchers collected blood (female) or sperm (male) samples from a large number of donors. Trong dự án HGP, các nhà khoa học thu thập mẫu máu (phụ nữ) và tinh trùng (đàn ông) từ một lượng lớn người cung cấp. |
Indeed, adoption by the public sector has risen considerably since the promulgation of the OpenDocument format initiated the 2005/2006 time period. Thật vậy, sự công nhận của khu vực công đã tăng đáng kể từ khi OpenDocument được ban hành vào thời gian 2005/2006. |
Implicitly TFP growth includes any permanent productivity improvements that result from improved management practices in the private or public sectors of the economy. Sự gia tăng TFP ngụý bao gồm bất kì sự cải tiến năng suất lâu dài bắt nguồn từ việc cải thiện các hoạt động quản lý trong lĩnh vực tư nhân hay công cộng của nền kinh tế. |
“Further reforms could ensure that migrants have the same access to schools, health care, and employment in the public sector as everyone else. “Cần có các cải cách hơn nữa để đảm bảo là người nhập cư có được khả năng tiếp cận trường học, chăm sóc y tế và việc làm ở khu vực công như những người khác. |
The Government, public sector companies, and private sector companies generate nearly 75% of electronic waste; with the contribution of individual household being only 16%. Theo cơ quan: chính phủ, các công ty khu vực công và các công ty tư nhân tạo ra gần 75% chất thải điện tử; trong khi các hộ gia đình cá nhân chỉ là 16%. |
The challenge is to create a highly efficient public sector by removing bureaucratic constraints, complemented by a dynamic private sector to maximize job creation. . Ở đây, thách thức chính là tạo ra một khu vực công hiệu quả, loại bỏ quan liêu, cùng với một khu vực tư nhân năng động để tạo ra nhiều việc làm nhất. |
The expanded welfare state of Finland from 1970 and 1990 increased the public sector employees and spending and the tax burden imposed on the citizens. Tình trạng phúc lợi mở rộng của Phần Lan từ năm 1970 đến năm 1990 đã làm tăng nhân viên và chi tiêu của khu vực công và gánh nặng thuế đối với công dân. |
As an aspect of governance, it has been central to discussions related to problems in the public sector, nonprofit and private (corporate) and individual contexts. Là một khía cạnh trong ngành quản trị, nó là trung tâm của các cuộc thảo luận liên quan đến các vấn đề trong khu vực công, các bối cảnh phi lợi nhuận và tư nhân (doanh nghiệp) và cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public sector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới public sector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.