public phone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ public phone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public phone trong Tiếng Anh.
Từ public phone trong Tiếng Anh có nghĩa là điện thoại công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ public phone
điện thoại công cộngnoun (A telephone with which the communication is payed by inserting money, a credit card, or a telephone card.) |
Xem thêm ví dụ
If you were lucky there was a public phone hanging in the corridor or somewhere. Nếu may mắn thì bạn có thể dùng chiếc điện thoại công cộng đặt ở hành lang hay đâu đó. |
A few years ago, they turned all these public pay phones into time machines. Vài năm trước, họ chuyển tất cả điện thoại công cộng thành những cỗ máy thời gian. |
Public hotspots are often found at airports, bookstores, coffee shops, department stores, fuel stations, hotels, hospitals, libraries, public pay phones, restaurants, RV parks and campgrounds, supermarkets, train stations, and other public places. Các điểm nóng công cộng thường được tìm thấy tại sân bay, nhà sách, quán cà phê, cửa hàng bách hóa, trạm nhiên liệu, khách sạn, bệnh viện, thư viện, điện thoại công cộng, nhà hàng, công viên RV và khu cắm trại, siêu thị, nhà ga và các địa điểm công cộng khác. |
According to attorney Robert Wilson, that is “the equivalent of leaving your wallet or cell phone in public on the picnic table. Theo luật sư Robert Wilson, điều này “cũng giống như việc bạn để ví tiền hoặc điện thoại di động ở nơi công cộng. |
Lower the volume of your voice if you are using your phone in a public place. Hãy nói nhỏ khi dùng điện thoại nơi công cộng. |
Although Apple won the trial, the S III experienced a sales spike because of the public's belief that the phone would be banned. Mặc dù Apple đã thắng phiên tòa, S III lại có được một doanh số bán hàng ấn tượng vì công chúng tin rằng điện thoại sẽ bị cấm. |
The disaster caused widespread property damage and the supply of public utilities such as electricity, running water and phone lines was affected. Tai họa gây thiệt hại tài sản trên quy mô lớn, cung cấp các tiện ích công cộng như điện năng, nước và đường dây điện thoại cũng bị ảnh hưởng. |
The first digit identifies the service associated with the phone number: 1: special short public utility numbers (see below) 2 to 5: fixed phones 6 to 9: mobile phones 0 is reserved for long-distance calls and cannot be used as a local initial digit (see below). Chữ số đầu tiên xác định dịch vụ được liên kết với số điện thoại: 1: số tiện ích công cộng ngắn đặc biệt (xem bên dưới) 2 đến 5: điện thoại cố định 6 đến 9: điện thoại di động 0 được dành riêng cho các cuộc gọi đường dài và không thể được sử dụng làm chữ số ban đầu cục bộ. |
Advanced Info Service Public Company Limited (AIS), is Thailand's largest GSM mobile phone operator with 39.87 million customers as of Q3 2016. Advanced Info Service Public Company Limited, viết tắt thông thường: AIS, (tạm dịch: Công ty đại chúng AIS) là nhà cung cấp mạng điện thoại di động GSM lớn nhất Thái Lan với 39,87 triệu khách hàng tính đến quý 3 năm 2016. |
Public phones are located on both West Island and Home Island. Điện thoại công cộ có ở đảo Tây và đảo Home. |
Lights, vending machine, public phone, hiccup clock! Ánh sáng, máy tự động điện thoại công cộng, đồng hồ! |
Public digital data transmission first utilized existing phone lines using dial-up, starting in the 1950s, and this was the mainstay of the Internet until broadband in the 2000s. Việc truyền dữ liệu công cộng lần đầu tiên sử dụng các đường dây điện thoại hiện tại bằng cách dùng dial-up, bắt đầu từ những năm 1950, và đây chính là trụ cột của Internet cho tới khi băng thông rộng phổ biến trong thập niên 2000. |
In public they are just friends, while their e-mails, text messages, and phone calls tell a completely different story. Trước mặt người khác, họ chỉ là bạn bè, nhưng qua e-mail, tin nhắn, và các cú điện thoại, họ có mối quan hệ hoàn toàn khác. |
On December 16, Sciancalepore and Peter Alfonso were eliminated via phone vote with 43.02% of public support, losing to singer Coki Ramírez and professional dancer Leandro Nimo, finishing in 5th place out of 30 contestants. Vào ngày 16 tháng 12, Sciancalepore và Peter Alfonso đã bị loại qua cuộc bỏ phiếu qua điện thoại với 43,02% hỗ trợ công cộng, thua ca sĩ Coki Ramírez và vũ công chuyên nghiệp Leandro Nimo, đứng thứ 5 trong số 30 thí sinh. |
After the announcement of Bada, the Wave S8500, which would eventually turn to be the first Bada-based phone, was first shown to the public at Mobile World Congress 2010 in Barcelona in February 2010. Sau khi thông báo, Wave S8500 lần đầu tiên xuất hiện tại Đại hội Di động Thế giới 2010 ở Tây Ban Nha vào tháng 2 năm 2010. |
29 April 2000 Total Access Communication Public Company Limited, commonly known as DTAC, is the third-largest GSM mobile phone provider in Thailand after AIS and True. Total Access Communication Public Company Limited, viết tắt DTAC, là nhà cung cấp các dịch vụ mạng điện thoại di động GSM lớn thứ ba ở Thái Lan chỉ đứng sau AIS và True. |
We spent an afternoon together in the Salt Lake City Public Library memorizing phone books, which was scintillating. Chúng tôi ngồi với nhau cả buổi trưa trong Thư viện công cộng thành phố Salt Lake để ghi nhớ những quyển danh bạ điện thoại, chuyện này thật ( điên ) rực rỡ. |
The format for public utility service phone numbers is 1nn. Định dạng cho số điện thoại dịch vụ công ích là 1nn. |
Turn the phone off or set it to the silent-vibrate function when at religious gatherings, at business meetings, at a movie or other public event, or in a restaurant. Tắt hoặc cài điện thoại ở chế độ rung không ra tiếng khi ở trong các cuộc hội họp tôn giáo, buổi họp kinh doanh, rạp hát hoặc trong tiệm ăn. |
The public switched telephone network, the network of switching centers, trunk lines, amplifiers and switches which transmits telephone calls from one phone to another, is designed to carry voice frequency signals, and is therefore limited to a bandwidth of 3.4 kHz. Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng, mạng lưới trung tâm chuyển mạch, đường trung kế, bộ khuếch đại và thiết bị chuyển mạch truyền các cuộc gọi điện thoại từ điện thoại này sang điện thoại khác, được thiết kế để mang tín hiệu tần số thoại, và do đó giới hạn băng thông là 3.4 kHz. |
In June 2011, Woodmore officially launched the 5050 Phone a Friend nationwide competition, together with John Lonergan, at an event held in Dublin, in which the Irish public is challenged to beat Woodmore's world record of 637 wpm live on television. Vào tháng 6 năm 2011, Woodmore chính thức phát động cuộc thi 5050 Phone a Friend trên toàn quốc, cùng với John Lonergan, tại một sự kiện được tổ chức tại Dublin, nơi công chúng Ailen được thử thách đánh bại kỷ lục thế giới 637 wpm của Woodmore trên truyền hình. |
Public utility services use short phone numbers (usually three digits), always starting with 1. Dịch vụ tiện ích công cộng sử dụng số điện thoại ngắn (thường là ba chữ số), luôn bắt đầu bằng 1. |
Some examples include: Being introduced to new people, being teased and/or criticized, embarrassing easily, and even answering a cell phone call in public. Một số ví dụ bao gồm: Được giới thiệu với những người mới, bị chọc ghẹo và / hoặc bị chỉ trích, lúng túng một cách dễ dàng và thậm chí trả lời cuộc gọi điện thoại di động ở nơi công cộng. |
We've got cell phones to get information from the public and get information out to them. Chúng ta có di động để thu thập thông tin từ cộng đồng và đưa thông tin tới họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public phone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới public phone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.