pay phone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pay phone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay phone trong Tiếng Anh.
Từ pay phone trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện thoại công cộng, điện thoại tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pay phone
điện thoại công cộngnoun (A telephone with which the communication is payed by inserting money, a credit card, or a telephone card.) A few years ago, they turned all these public pay phones into time machines. Vài năm trước, họ chuyển tất cả điện thoại công cộng thành những cỗ máy thời gian. |
điện thoại tự độngnoun |
Xem thêm ví dụ
What's the pay phone number? Điện thoại số mấy? |
Anton placed a call to him that night from the pay phone outside the college. Anton đã gọi cho ông ta tối đó từ bốt điện thoại ngoài trường. |
A few years ago, they turned all these public pay phones into time machines. Vài năm trước, họ chuyển tất cả điện thoại công cộng thành những cỗ máy thời gian. |
There was a call from the ranch pay phone to your cellphone the morning of Whitney's murder. Đó là cuộc gọi từ bốt điện thoại công cộng ở trang trại đến điện thoại ông vào sáng Whitney bị giết. |
Found the pay phone! Tìm thấy điện thoại trả trước! |
I'm giving you, like, two hours and then I'm calling on a pay phone, not a cell phone. Tao để mày đi... khoảng 2 giờ... rồi tao sẽ gọi báo cớm bằng bốt điện thoại, không dùng di động. |
Stone from a pay phone and arranged for us to meet him at a Chinese restaurant for lunch. Stone bằng điện thoại công cộng và sắp xếp cuộc gặp lúc ăn trưa với chúng tôi tại một nhà hàng Trung Quốc. |
This is street-cam video of the pay phone. Đây là máy quay trên phố quay bốt điện thoại. |
Then I tried to find a pay phone, and the receiver was cut off. Sau đó em cố tìm một buồng điện thoại công cộng và lỗ nhét tiền bị cắt mắt. |
After a long pause, my mother says, “Tiffany called us from a pay phone and told us everything. Sau một hồi yên lặng, Mẹ nói, “Tiffany gọi điện từ buồng điện thoại công cộng và kể hết mọi thứ. |
That call was made From a pay phone About a mile from The crime scene. Cuộc gọi đó đến từ 1 bốt điện thoại, cách 1 dặm từ hiện trường. |
You have to use them at green pay phones Anh phải chúng ở các trạm điện thoại công cộng màu xanh lá cây. |
All we know is that it was made from a Manhattan pay phone at 12:21 A.M. Ta chỉ biết là nó được gọi từ một chỗ điện thoại công cộng ở Manhattan lúc 2:21 sáng. |
He got caught because he used the pay phone outside the principal’s office. Anh bị bắt vì dùng điện thoại trả tiền ngay bên ngoài phòng hiệu trưởng. |
I'm gonna try Steph on a pay phone. Cha sẽ đi mua 1 cái điện thoại. |
There's a pay phone across the street if you don't wanna deal with those assholes. Có 1 buồng điện thoại bên kia đường nếu cậu không muốn gặp lũ khốn đó. |
Sorry, we don't have a pay phone. Xin lỗi, chúng tôi không có điện thoại công cộng. |
She only told me she was calling on a pay phone. Nó chỉ nói đang gọi từ một bốt điện thoại. |
Call lasted less than a minute, and I traced it to a pay phone on the lower east side. Nó kéo dài chưa đầy một phút, và nó được gọi từ một bốt điện thoại ở Lower East Side. |
Get a list of all the pay phone calls that have been made..... within a five-mile radius of the safe house. Hãy liệt kê tất cả các cuộc gọi đã được thực hiện..... trong vòng bán kính 5 dặm xung quanh nhà an toàn. |
Public hotspots are often found at airports, bookstores, coffee shops, department stores, fuel stations, hotels, hospitals, libraries, public pay phones, restaurants, RV parks and campgrounds, supermarkets, train stations, and other public places. Các điểm nóng công cộng thường được tìm thấy tại sân bay, nhà sách, quán cà phê, cửa hàng bách hóa, trạm nhiên liệu, khách sạn, bệnh viện, thư viện, điện thoại công cộng, nhà hàng, công viên RV và khu cắm trại, siêu thị, nhà ga và các địa điểm công cộng khác. |
Why don't you pay your phone bill. Tại sao anh không trả hoá đơn điện thoại. |
You can pay for some Google products or services, like Google Play apps or Project Fi phone service, using Google Pay. Bạn có thể thanh toán cho một số sản phẩm hoặc dịch vụ của Google như các ứng dụng Google Play hoặc dịch vụ điện thoại Project Fi bằng Google Pay. |
I'm getting a phone as soon as Eric pays me. Tôi sẽ mua một cái điện thoại mới ngay khi Erric trả tiền cho tôi. |
They will go to court, and ask the judge to allow them to garnish the wages of the person who won't pay and won't answer the phone. Họ sẽ ra tòa và đề nghị thẩm phán cho phép họ gọi những người không trả tiền nợ và không trả lời điện thoại ra hầu tòa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay phone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pay phone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.