deputy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deputy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deputy trong Tiếng Anh.
Từ deputy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phó, nghị sĩ, cấp phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deputy
phónoun Mm-hmm. Charlotte painted a picture to my deputy of a girl of some privilege. Charlotte tỏ vẻ với cấp phó của tôi là nhà cô bé có điều kiện. |
nghị sĩnoun but you are allowed to bribe a deputy. nhưng bạn được phép hối lộ nghị sĩ. |
cấp phónoun Mm-hmm. Charlotte painted a picture to my deputy of a girl of some privilege. Charlotte tỏ vẻ với cấp phó của tôi là nhà cô bé có điều kiện. |
Xem thêm ví dụ
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies. Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện. |
I think our Deputy Director Clark here is better equipped to answer that. Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này. |
In the November 1946 legislative election, he succeeded in winning a seat as deputy from the Nièvre département. Trong cuộc bầu cử lập pháp tháng 11 năm 1946, ông giành được một ghế đại biểu tại Nièvre département. |
At Darwin, on 18 August, the ship embarked the Deputy Commander, Fleet Air Wing 10, and other men from that unit for transportation to the Admiralty Islands. Tại Darwin vào ngày 18 tháng 8, nó đón lên tàu Chỉ huy phó Không đoàn Tuần tra 10 cùng những nhân sự của đơn vị này để được đưa đến quần đảo Admiralty. |
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability. Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường. |
As a deputy and senator, Estournelles de Constant concerned himself with colonial issues, consistently opposing Third Republic colonial policy. Trong cương vị dân biểu và Thượng nghị sĩ, Estournelles de Constant quan tâm tới các vấn đề thuộc địa, kiên định chống đối chính sách thực dân của Đệ tam Cộng hòa Pháp. |
Following the 2009 parliamentary elections, Lucas was redeployed as Deputy Minister of Defence. Sau lần bầu cử quốc hội năm 2009, Lucas được tái bố trí làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. |
Why is it of special interest to us that Jesus Christ is Jehovah’s deputy ruler? Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý? |
During the 1990s she was an MP and then an MEP, before becoming a county governor and deputy governor of the Swedish central bank. Trong những năm 1990, bà là một nghị sĩ và sau đó là một MEP, trước khi trở thành một thống đốc quận và phó thống đốc của ngân hàng trung ương Thụy Điển. |
On 29 October, the Senate rejected the bill introduced by Independent Deputy Oana Bîzgan. Vào ngày 29 tháng 10, Thượng viện đã bác bỏ dự luật được giới thiệu bởi Thứ trưởng Độc lập Oana Bîzgan. |
In July 2007 she was elected the chamber's deputy speaker. Tháng 6 năm 2007, bà được bầu làm phát ngôn viên của hạ viện. |
In September 2006, Deputy Prime Minister Sergei Ivanov announced a new state program of armaments for 2007–2015. Tháng 9 năm 2006, phó thủ tướng Nga Sergei Ivanov nói nhà nước Liên Bang Nga đang lập 1 chương trình vũ trang từ năm 2007-2015. |
The next year she was named deputy director head of the international MOPR as well as head of the Central Committee of the MOPR organization in the USSR, positions which she retained through 1937. Năm sau bà được bổ nhiệm làm Phó Giám đốc của MOPR Quốc tế cũng như lãnh đạo Ban Chấp hành Trung ương của tổ chức MOPR ở Liên Xô, vị trí mà bà đảm nhiệm trong năm 1937. |
Hey, little deputy. Ê, phụ tá nhỏ. |
During the reign of Pedro I the Chamber of Deputies was never dissolved and legislative sessions were never extended or postponed. Trong thời gian trị vì của Pedro I, Chúng nghị viện chưa từng bị giải tán và các phiên họp lập pháp chưa từng phải kéo dài hay bị hoãn. |
Deputies are styled The Honourable (Italian: Onorevole) and meet at Palazzo Montecitorio. Đai biểu được gọi tôn kính (tiếng Ý: Onorevole) và họp tại Palazzo Montecitorio. |
Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung, Kính thưa Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng, |
He served as deputy chief of the PLA general staff, vice premier, and chaired a key commission that sought to modernize the PLA. Ông cũng từng giữ các chức vụ Phó Thủ tướng và chủ trì một Ủy ban quan trọng nhằm hiện đại hóa PLA. |
They marched toward the foreign legation but were blocked and proceeded to the home of deputy foreign minister Cao Rulin, who had attended the Peace Conference and was known to be friendly to Japanese interests. Họ tiến về phía các sứ quán ngoại quốc song bị chặn và chuyển sang tiến về tư gia của phó Bộ trưởng Ngoại giao Tào Nhữ Lâm, đây là nhân vật tham dự Hội nghị hòa bình và được xem là thân Nhật. |
And shot deputy savage In the face At pointblank range. Và bắn vào mặt Savage, trong tầm gần. |
Appointed Lon Nol's deputy, he proceeded to organise a series of economic denationalisation and deregulation measures in opposition to Sihanouk's previous policy of state control of import and export, banking, and production of pharmaceuticals and alcohol. Suốt thời gian đương nhiệm, Sirik Matak đã tiến hành tổ chức một loạt quá trình tư hữu hóa nền kinh tế và các biện pháp bãi bỏ quy định đối lập với chính sách quốc hữu hóa trước đây của Sihanouk là nhà nước kiểm soát ngân hàng, xuất khẩu, nhập khẩu và sản xuất dược phẩm và rượu. |
The defection of Yem Sambaur and several other deputies to the Liberals in 1948, and the subsequent assassination of Democrat leader Ieu Koeus in 1950 by a member of Norindeth's entourage, led to a period of fragmentation and division in the party. Sự ly khai của Yem Sambaur và các đại biểu khác sang Đảng Tự do vào năm 1948, tiếp theo là vụ ám sát lãnh đạo Đảng Dân chủ Ieu Koeus vào năm 1950 do một thành viên của đoàn tùy tùng Norindeth thực hiện, dẫn đến một thời kỳ phân liệt và chia rẽ trong Đảng. |
A great degree of centralization was established by the assembly at Cúcuta, since several New Granadan and Venezuelan deputies of the Congress who formerly had been ardent federalists now came to believe that centralism was necessary in order to successfully manage the war against the royalists. Tại đại hội ở Cúcuta, một mức độ tập trung quyền lực lớn đã được lập ra, một vài đại biểu người Tân Granada và Venezuela trong đại hội trước đây vốn là những người chủ trương lập chế độ liên bang một cách mạnh mẽ thì nay đã tin tưởng rằng việc tập trung hóa là cần thiết để giành được thành công trong cuộc chiến chống lại phe Bảo hoàng. |
There she served as a deputy in the parliament from 1991 to 1995, as well as being a delegate to the constitutional convention. Ở đó, bà phục vụ như một phó trong quốc hội từ năm 1991 đến năm 1995, cũng như là một đại biểu cho hội nghị lập hiến. |
Later he was Deputy Prime Minister and Minister of Foreign Affairs from 2006 to 2008. Sau đó ông là Phó Thủ tướng và Bộ trưởng Ngoại giao từ năm 2006 đến năm 2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deputy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deputy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.