face value trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ face value trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ face value trong Tiếng Anh.
Từ face value trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá trị bề ngoài, giá trị danh nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ face value
giá trị bề ngoàinoun |
giá trị danh nghĩanoun |
Xem thêm ví dụ
But what if we stopped taking information that we discover at face value? Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không còn tin tưởng vào nội dung bề ngoài của thông tin mà ta khám phá? |
7 You look at things according to their face value. 7 Anh em đánh giá theo bề ngoài. |
Please, let's take John's story at face value and explore it from that perspective. Làm ơn để câu chuyện của John Ở mặt giá trị và thăm dò nó từ triển vọng đó |
4. (a) Why not take everything at face value? 4. a) Tại sao không nên nhìn mọi sự căn cứ theo bề ngoài? |
The price spread between face value and commodity value is called seigniorage. Độ vênh giữa mệnh giá và giá hàng hoá được gọi là seigniorage. |
I mean, taken at face value, that's a pretty existential question, Michelle. Trên danh nghĩa, đó là một câu hỏi mang tính hiện sinh, Michelle. |
The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets' face value. Vé của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng. |
Many people take at face value the apparent trend toward greater world unity and the peace and security that this might bring. Khuynh hướng hiện thời nhằm thống nhất thế giới lại một cách chặt chẽ hơn để mà có thể đem lại hòa bình và an ninh được nhiều người xem là chuyện hiển nhiên. |
These are often low to moderate face value whole life insurance policies, allowing senior citizens to purchase affordable insurance later in life. Đây là những thường thấp để vừa giá trị đối mặt với toàn bộ cuộc sống chính sách bảo hiểm, cho phép công dân cao cấp để mua giá cả phải chăng bảo hiểm sau này trong đời. |
Western students did not accept teachings at face value, and bombarded Tohei with questions, and even occasional "attacks" to test Tohei's real ability. Môn sinh phương Tây không chấp nhận cách dạy của ông ngay từ đầu, và dồn ép Tōhei với những thắc mắc của mình, và thậm chí thỉnh thoảng "tấn công" để kiểm tra khả năng thực chiến của Tōhei. |
Assets like cash and currency usually have zero risk weight, while certain loans have a risk weight at 100% of their face value. Những tài sản như tiền mặt, tiền xu thường có tỉ lệ rủi ro là 0, trong khi các khoản vay không có bảo đảm có tỉ lệ rủi ro là 100%. |
And this information is all that much more seductive, all that much easier to take at face value and pass on, when it's authentic. Và thông tin thì có sức quyến rũ hơn, dễ dàng hơn để đối mặt với giá trị và bỏ qua nó, khi nó đáng tin cậy. |
4 If we take everything at face value and depend only upon outward appearances, there is the danger of being deceived to our own harm. 4 Nếu chúng ta chỉ nhìn và tùy thuộc vào mọi sự căn cứ theo bề ngoài thì chúng ta đang gặp phải nguy hiểm tự lường gạt và làm hại cho chính mình. |
Tickets sold through secondary sources may be sold for less or more than their face value depending on demand, which tends to vary as the event date approaches. Vé được bán thông qua các nguồn thứ cấp có thể được bán với giá thấp hơn hoặc cao hơn mệnh giá tùy theo nhu cầu, có xu hướng thay đổi khi ngày sự kiện đến gần. |
In the case of life insurance, there is a possible motive to purchase a life insurance policy, particularly if the face value is substantial, and then murder the insured. Trong trường hợp của bảo hiểm nhân thọ, đó là một động cơ có thể mua một bảo hiểm, đặc biệt là nếu đối mặt với giá trị đáng kể, và sau đó giết người được bảo hiểm. |
Brokers reselling tickets are required to inform consumers the tickets are being resold and must tell consumers the name of the ticket's original vendor and the original face value price. Các nhà môi giới bán lại vé được yêu cầu thông báo cho người tiêu dùng vé đang được bán lại và phải cho người tiêu dùng biết tên của nhà cung cấp ban đầu của vé và giá mệnh giá gốc. |
For example, if there are two forms of commodity money in circulation, which are accepted by law as having similar face value, the more valuable commodity will gradually disappear from circulation. Ví dụ, nếu có hai hình thức hoá tệ trong lưu thông, mà được chấp nhận bởi luật pháp là có giá trị danh nghĩa tương tự, loại hoá tệ có giá trị hơn sẽ biến mất khỏi lưu thông. |
Taking the demand at face value, on December 23, 1893, Sanford B. Dole sent a reply to Willis flatly refusing to surrender the authority of the Provisional Government to the deposed queen. Ngày 23 tháng 12 năm 1893, Sanford B. Dole gởi thư phúc đáp Willis với lời lẻ thẳng thừng từ chối trao quyền chính phủ lâm thời cho nữ hoàng bị lật đổ. |
The policy can be declined or rated (increasing the premium amount to compensate for the higher risk), and the amount of the premium will be proportional to the face value of the policy. Chính sách có thể được từ chối hoặc đánh (tăng số tiền bảo hiểm để bù đắp cho những nguy cơ cao), và số tiền bảo hiểm sẽ tỷ lệ thuận với khuôn mặt giá trị của chính sách. |
If any statements come to our ears that are critical of the truth or that cast aspersions on the congregation, the elders, or any of our brothers, we do not accept them at face value. Bất cứ lời nào có ý chỉ trích lẽ thật hoặc vu khống hội thánh, trưởng lão hoặc bất cứ anh em nào, chúng ta không vội tin trước khi xem xét. |
In Ontario, re-selling the tickets above face value is prohibited by the Ticket Speculation Act and is punishable by a fine of $5,000 for an individual (including those buying the tickets above face) or $50,000 for a corporation. Tại Ontario, việc bán lại vé trên mệnh giá bị cấm theo Đạo luật đầu cơ vé và bị phạt 5.000 đô la cho một cá nhân (bao gồm cả những người mua vé trên mức mệnh giá) hoặc 50.000 đô la cho một công ty. |
Mortgage life insurance insures a loan secured by real property and usually features a level premium amount for a declining policy face value because what is insured is the principal and interest outstanding on a mortgage that is constantly being reduced by mortgage payments. Thế chấp bảo hiểm nhân thọ bảo đảm một khoản vay được bảo đảm bởi bất động sản và thường là có một cấp độ cao cấp tiền cho một giảm chính sách đối mặt với giá trị vì những gì được bảo hiểm là hiệu trưởng và lãi xuất sắc về một thế chấp mà là liên tục được giảm thanh toán thế chấp. |
Effective July 1, 2015, in an effort to protect consumers from purchasing fraudulent tickets, Ontario created an exemption under the Ticket Speculation Act to: Enable official ticket sellers to authenticate tickets that are being resold Permit tickets to be resold above face value in circumstances where tickets are authenticated or have a money-back guarantee Allow tickets to be resold at a price that includes any service fees paid when the ticket was first purchased. Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2015, trong nỗ lực bảo vệ người tiêu dùng mua vé gian lận, Ontario đã tạo ra một sự miễn trừ theo Đạo luật Đầu cơ Vé để: Cho phép người bán vé chính thức xác thực vé đang được bán lại Cho phép vé được bán lại trên mệnh giá trong trường hợp vé được xác thực hoặc có bảo đảm hoàn lại tiền Cho phép vé được bán lại với mức giá bao gồm bất kỳ phí dịch vụ nào được trả khi vé được mua lần đầu tiên. |
In this video the test indicator starts with a value of 0 facing the front of the machine Trong video này chỉ báo thử nghiệm bắt đầu với giá trị là 0 phải đối mặt với mặt trước của máy tính |
(Values in bold face are exact.) (Giá trị đậm là giá trị chính xác.) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ face value trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới face value
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.