queue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ queue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queue trong Tiếng Anh.
Từ queue trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng, đuôi sam, hàng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ queue
hàngverb noun They were paying in order to skip the queue, the long queue. Họ sẵn sàng trả tiền để tránh xếp hàng, hàng dài. |
đuôi samverb (men's braid hair) |
hàng đợinoun (A holding container for work items. Members of a queue must be of the same work item class (for example, only incidents).) But people were waiting in long queues Nhưng người dân phải xếp hàng đợi |
Xem thêm ví dụ
You'll have to join the queue. Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. |
& Remote LPD queue Hàng đợi LPD từ & xa |
The difference was if you text us, "I want to die," or "I want to kill myself," the algorithm reads that, you're code orange, and you become number one in the queue. Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách. |
In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; storage, that is the way of storing the objects of the container; traversal, that is the way of traversing the objects of the container. In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; lưu trữ (storage), là cách để lưu trữ các đối tượng của container; duyệt (traversal), là cách để duyệt qua các đối tượng của container. |
If a process performs a P operation on a semaphore that has the value zero, the process is added to the semaphore's queue and its execution is suspended. Nếu một tiến trình thực hiện một thao tác P đối với một semaphore có giá trị 0, tiến trình này được đưa vào hàng đợi của semaphore. |
You can set up videos to watch next by adding videos to your queue while continuing to watch content in a miniplayer. Bạn có thể chọn trước các video để xem tiếp theo bằng cách thêm những video đó vào hàng đợi trong khi vẫn tiếp tục xem nội dung trong trình phát thu nhỏ. |
Remote queue %# on % Hàng đợi từ xa % # trên % |
When you reach the end of your queue, our Auto-play feature will suggest and automatically play more videos. Chúng tôi không còn hỗ trợ khả năng thêm video vào hàng đợi trong khi truyền từ máy tính để bàn sang TV. |
Well... it's not like there's a queue, Father. À... có vẻ như không có nhiều người đăng ký, thưa Cha. |
Because there are a lot of people who might live up there and if they're waiting forever a long queue could form because the cars aren't slowing down on the main road. Bởi vì có thể có rất nhiều người có thể đang sinh sống ở đó và nếu họ phải chờ thì sẽ tạo ra một hàng dài vô tận bởi vì ô tô không giảm tốc độ khi lưu thông trên đường chính. |
They can be used to implement several other common abstract data types, including lists, stacks, queues, associative arrays, and S-expressions, though it is not uncommon to implement those data structures directly without using a linked list as the basis. Nó có thể được dùng để hiện thực một số kiểu dữ liệu trừu tượng phổ biến khác, bao gồm danh sách (list), ngăn xếp (stack), hàng đợi, mảng kết hợp, và S-expression, mặc dù không có gì lạ khi hiện thực các cấu trúc dữ liệu đó mà không dựa trên nền tảng của danh sách liên kết. |
Within the Content ID tab of your Content Manager homepage is your To Dos queue. Trong tab Content ID của trang chủ Trình quản lý nội dung là hàng đợi Công việc của bạn. |
Warehouse in Process Status Queue shows what orders to pick for customers, what transfers to receive from other branches, or purchase orders to receive from vendors. Kho hàng trong Trạng thái quy trình Hàng đợi hiển thị những đơn hàng cần chọn cho khách hàng, những gì chuyển để nhận từ các chi nhánh khác hoặc đơn đặt hàng mua để nhận từ các nhà cung cấp. |
To add videos to your queue, you can either: Bạn có thể thêm video vào hàng đợi bằng 2 cách sau: |
The fastest non-randomized comparison-based algorithm with known complexity, by Bernard Chazelle, is based on the soft heap, an approximate priority queue. Giải thuật so sánh không ngẫu nhiên nhanh nhất, do Bernard Chazelle nghĩ ra, dựa trên đống mềm (soft heap), một dạng hàng đợi có ưu tiên xấp xỉ. |
Players can queue commands, create unit groups that can be selected by a number key, and control numerous units at a time. Người chơi có thể đưa mệnh lệnh, tạo ra cho các nhóm đơn vị được lựa chọn bởi một phím số, và kiểm soát nhiều đơn vị cùng một lúc. |
This is where the command queue is built, which handles the list of functions (generally, ad calls) to be handled asynchronously. Đây là nơi hàng đợi lệnh được tạo để xử lý danh sách hàm (thường là lệnh gọi quảng cáo) một cách không đồng bộ. |
Message queue groups permit multipoint-to-multipoint communication. Mô hình mạng Bus hoạt động theo các liên kết Point–to–Multipoint hay Broadcast. |
He used the French name Le petit grimpereau a longue queue du Cap de Bonne Espérance and the Latin Certhia Longicauda Minor Capitis Bonae Spei. Ông đặt nó tên tiếng Pháp Le petit grimpereau a longue queue du Cap de Bonne Espérance và tên tiếng Latinh Certhia Longicauda Minor Capitis Bonae Spei. |
It is the management of resources, the distribution of goods and services to customers, and the analysis of queue systems. Đó là quản lý các nguồn lực, phân phối hàng hoá và dịch vụ cho khách hàng, và phân tích các hệ thống hàng đợi. |
All applications are put in a queue, and will be processed in the order they are received. Tất cả các đơn đăng ký đều được đưa vào hàng đợi và được xử lý theo thứ tự tiếp nhận. |
Print queue on a remote LPD server Use this for a print queue existing on a remote machine running a LPD print server Hàng đợi in trên máy phục vụ LPD từ xa Hãy dùng tùy chọn này với hàng đợi nằm trên máy từ xa chạy trình phục vụ in LPD |
This can increase the potential for your To Dos queue to become very large. Điều này có thể khiến cho hàng đợi Công việc của bạn trở nên rất lớn. |
The reason I put this here is also to queue up my thoughts about objectifying what play does. Lý do mà tôi đưa điều đó ra ở đây là sếp hàng những ý tưởng của tôi về mục tiêu của trò chơi. |
LPD Queue Information Thông tin hàng đợi LPD |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới queue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.