potato trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potato trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potato trong Tiếng Anh.
Từ potato trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoai tây, khoai, cây khoai tây, củ khoai tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potato
khoai tâynoun (plant tuber eaten as starchy vegetable) This isn't schnapps, it's aquavit, distilled from potato mash. Không phải rượu khoai tây, là aqua vida, nhưng được chưng cất từ khoai tây nghiền. |
khoainoun Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. |
cây khoai tâynoun I now have 400 healthy potato plants. Giờ tôi đã có 400 cây khoai tây khỏe mạnh. |
củ khoai tâynoun I'm just a big potato with arms and legs and a head. Tôi chỉ là củ khoai tây với tay chân và đầu gắn trên đó. |
Xem thêm ví dụ
Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs. Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm. |
Beans and meat and potatoes and bread. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
For 4 weeks , they ate either 6 to 8 purple potatoes twice a day or no potatoes in their normal diet , and then crossed over to the other regimen for another 4 weeks . Trong 4 tuần , họ ăn 6 đến 8 củ khoai tây tím hai lần một ngày hoặc không ăn khoai tây trong chế độ ăn uống bình thường của họ , và sau đó đổi qua chế độ kia trong thêm 4 tuần nữa . |
The one with the... potatoes? Cô gái với vụ khoai tây gì đó? |
You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
I'm not paying 20 Filler a pound for mealy potatoes! Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân! |
Roast potatoes! Khoai luộc đây! |
The global potato chip market generated total revenue of US$16.49 billion in 2005. Khoai tây chiên lát mỏng trên thị toàn cầu từng tạo ra tổng doanh thu lên đến 16,4 tỷ USD trong năm 2005. |
The potato has been an essential crop in the Andes since the pre-Columbian Era. Ngô là cây lương thực thiết yếu tại khu vực Andes kể từ các thời kỳ tiền Columbus. |
A fellow potato-eater. Tôi cũng là người Ailen nhập cư đây. |
Under optimum conditions in commercial warehouses, potatoes can be stored for up to 10–12 months. Trong điều kiện lưu trữ tối ưu cho thương mại, khoai tây có thể lưu trữ đến 1o-12 tháng. |
A diffusion by human agents has been put forward to explain the pre-Columbian presence in Oceania of several cultivated plant species native to South America, such as the bottle gourd (Lagenaria siceraria) or sweet potato (Ipomoea batatas). Một sự khuếch tán của các tác nhân con người đã được đưa ra để giải thích sự hiện diện của người tiền Columbus ở Châu Đại Dương, của một số loài cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chẳng hạn như bầu (Lagenaria siceraria) hoặc khoai lang (Ipomoea batatas). |
Per capita consumption of potato in Mexico stands at 17 kg a year, very low compared to its maize intake of 400 kg. Bình quân đầu người tiêu thụ khoai tây ở México đứng ở 17 kg một năm, rất thấp so với ngô đã thu hẹp lại ở mức 400 kg. |
Potatoes are often broadly classified as having a high glycemic index (GI) and so are often excluded from the diets of individuals trying to follow a low-GI diet. Khoai tây được xếp vào loại thức ăn có chỉ số Glycemic(GI) cao, do đó nó thường bị loại trừ ra khỏi chế độ ăn của những người cố gắng theo chế độ ăn uống với GI thấp. |
Switzerland was historically a country of farmers, so traditional Swiss dishes tend to be plain and made from simple ingredients, such as potatoes and cheese. Xa xưa Thụy Sĩ là một quốc gia của những người nông dân, vì vậy các món ăn truyền thống của Thụy Sĩ có xu hướng giản dị và làm từ các nguyên liệu đơn giản như khoai tây và pho mát. |
It is associated with rice ( mainly fried rice ) and other starchy foods such as pasta or potatoes . Vi khuẩn này liên quan đến cơm ( chủ yếu là cơm chiên ) và các loại thức ăn giàu tinh bột khác chẳng hạn như mì ống hoặc khoai tây . |
Then we have our Bud Light guy who's the happy couch potato. Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa. |
Rice, potatoes, pancakes, beans. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
There was hay and still some wheat and potatoes, and while the stormwinds blew Pa was safe at home. Đã có cỏ khô, lại vẫn còn một ít bắp và khoai tây và trong lúc bão nổi lên thì bố đã bình yên ở nhà. |
Steak, beans, potatoes and deep-dish apple pie. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
I'm still full from your homemade potato chips. Tớ vẫn còn no vì khoai tây cậu làm. |
In the Kharaa River basin there are favorable natural climatic conditions for the cultivation of cereals, vegetables, and especially potatoes. Trên bồn địa sông Kharaa có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng các loại ngũ cốc, rau và đặc biệt là khoai tây. |
Garlic mashed potatoes. Khoai tây nghiền tỏi. |
Potato chips are a predominant part of the snack food and convenience food market in Western countries. Khoai tây chiên lát mỏng là một phần chủ yếu của thị trường thực phẩm ăn nhẹ ở các nước phương Tây. |
They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potato trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới potato
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.