pothole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pothole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pothole trong Tiếng Anh.
Từ pothole trong Tiếng Anh có nghĩa là ổ gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pothole
ổ gànoun (a hole in a road) I noticed some yellow brick potholes back there. Tôi thấy là một số viên gạch vàng có ổ gà đấy. |
Xem thêm ví dụ
Well, just as shining a spotlight on a pothole on a dark roadway does not remove the hole, light from God’s Word does not remove pitfalls. Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy. |
For those of us that spend most of our lives on the ground, this may be counter-intuitive, but driving has potholes, cobblestones, pedestrians, other drivers and a rather long and detailed list of federal motor vehicle safety standards to contend with. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
I noticed some yellow brick potholes back there. Tôi thấy là một số viên gạch vàng có ổ gà đấy. |
Potholes, of course, that can become a problem, but we have a solution. Ổ gà, đương nhiên, có thể trở thành một vấn đề, Nhưng chúng tôi có giải pháp. |
I mean, I think you actually missed a pothole! Ý tôi là, tôi nghĩ rằng cậu thực sự đã bỏ qua một cái ổ gà! |
"""After twenty years of living in America,"" he said, swerving the truck to avoid a pothole the size of a beach ball." - Sau hai mươi năm sống ở Mỹ chứ gì, – hắn vừa nói vừa đánh tay lái, tránh một cái hố to bằng trái bóng bãi biển. |
Right from loneliness to filling potholes in the street to alcoholism, and 32 children who stopped 16 child marriages in Rajasthan. Từ sự cô đơn tới việc lấp ổ gà trên phố, tới việc nghiện rượu và 32 đứa trẻ người đã ngăn chặn 16 cuộc tảo hôn ở Rajasthan. |
Online government services are offered by a range of government departments and agencies, ranging from departments of motor vehicles (online car registration), police (paying speeding tickets online), city services (paying parking tickets online or requesting that a pothole be filled) and social services (registering for social assistance or unemployment insurance) and tax departments (paying a tax bill or submitting a tax return online). Các dịch vụ của chính phủ trực tuyến được cung cấp bởi một loạt các cơ quan và cơ quan chính phủ, từ các bộ phận giao thông (đăng ký xe trực tuyến), cảnh sát (thanh toán vé phạt tốc độ trực tuyến), dịch vụ thành phố (thanh toán vé đậu xe trực tuyến hoặc yêu cầu một ổ gà được lấp đầy) các dịch vụ xã hội (đăng ký phúc lợi xã hội hoặc bảo hiểm thất nghiệp) và các sở thuế (thanh toán hóa đơn thuế hoặc nộp tờ khai thuế trực tuyến). |
I... I hit a pothole. Anh trúng cái ổ gà. |
If untreated, small cracks in the pavement can grow into dangerous potholes. Nếu không sửa chữa, những vết nứt nhỏ trên mặt đường có thể biến thành những ổ gà nguy hiểm. |
Sometimes you can create potholes with that. Đôi khi chúng tạo nên các ổ gà. |
So far, most city governments have been effective at using tech to turn citizens into human sensors who serve authorities with data on the city: potholes, fallen trees or broken lamps. Cho đến giờ, chính quyền của nhiều thành phố đã sử dụng công nghệ một cách có hiệu quả vào việc cảm biến con người, những người phục vụ chính quyền với dữ liệu của thành phố: ổ gà, cây đổ hay bóng đèn hư. |
Over time, however, cracks and potholes may develop. Tuy nhiên, qua thời gian, mặt đường có thể xuất hiện những vết nứt và ổ gà. |
I asked President Tanner why the roads and highways in western Canada basically remained intact during such winters, showing little or no signs of cracking or breaking, while the road surfaces in many areas where winters are less cold and less severe developed cracks and breaks and potholes. Tôi hỏi Chủ Tịch Tanner lý do tại sao những con đường và xa lộ ở miền tây Gia Nã Đại hầu như không bị ảnh hưởng gì trong những mùa đông như thế, chỉ cho thấy rất ít hay không hề có dấu hiệu nứt hay vỡ lở gì hết, trong khi đó mặt đường ở nhiều khu vực mà mùa đông ít lạnh hơn và ít khắc nghiệt hơn lại sinh ra các chỗ nứt, các chỗ lở và những cái ổ gà. |
Because potholes have to get filled, because the trains have to run, because kids have to be able to get to school. Bởi vì các ổ gà thì cần được san lấp, các chuyến tàu cần phải được vận hành, những đứa trẻ phải được tới trường. |
For those of us that spend most of our lives on the ground, this may be counter- intuitive, but driving has potholes, cobblestones, pedestrians, other drivers and a rather long and detailed list of federal motor vehicle safety standards to contend with. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
But I'm looking at the ground, and I want to fix the pothole that's right in front of me before I fall in. Nhưng tôi lại nhìn mặt đất, và tôi muốn vá ổ gà ngay trước mặt tôi trước khi tôi té vào đó. |
The road was full of huge potholes. Đường toàn là ổ gà lớn. |
As for the road quality, drivers will often swerve and change lanes to evade potholes, and this includes going into opposite-direction lanes at times. Về chất lượng đường, lái xe sẽ thường né ra và thay đổi làn đường để tránh ổ gà, và điều này bao gồm đi vào làn đường ngược chiều vào nhiều thời điểm. |
“We teach them to clean the drains, trim the trees that block the view of travelers, fill up the potholes, and provide general information about the rural road,” according to Duong Ngoc Canh, trainer from the Quang Binh Department of Transport. “Chúng tôi dạy cách khơi thông cống rãnh, tỉa cây cối che khuất tầm nhìn, vá ổ gà, và dạy một số kiến thức cơ bản về đường nông thôn.” ông Dương Ngọc Cảnh, giảng viên của Sở Giao thông Quảng Bình cho biết. |
Listen, I'm a big supporter of fixing potholes and erecting swing sets and building shelters. Này, tôi rất ủng hộ nhà nước thay nắp cống... làm công viên em và xây mái ấm cho người nghèo, |
"She burst into prayer every time the truck jerked or stumbled into a pothole, her ""Bismillah!""" Mỗi lần chiếc xe tải nảy lên hoặc vấp phải ổ gà, chị lại buột miệng cầu kinh, tiếng cầu “Bismillah!” |
The steamroller means potholes, means... Xe lu ám chỉ tới ổ gà trên đường... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pothole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pothole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.