pool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pool trong Tiếng Anh.

Từ pool trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũng, bể, bể bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pool

vũng

noun (small body of standing or stagnant water; a puddle)

I want you to look at these black pools here.
Tôi muốn các bạn nhìn vào những vũng nước đen ở đây.

bể

verb noun (body of water)

That pool really looks inviting.
Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn.

bể bơi

verb

That pool really looks inviting.
Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn.

Xem thêm ví dụ

Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces.
Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân.
We got to empty the pool out, Conrad.
Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi.
I'll build a swimming pool for your goldfish.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
Real fish swim around in the pool of water, and signs read do not throw coins into the fountain.
Có những con cá thật đang bơi trong bể, những biển báo có dòng chữ KHÔNG NÉM ĐỒNG XU VÀO ĐÀI PHUN NƯỚC.
I want every officer recalled and in body armor and full weaponry in the motor pool in five minutes.
Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút.
He was twice runner-up in the WEPF Eight-ball Pool World Championship.
Anh hai lần giành ngôi á quân ở giải vô địch thế giới pool 8 bóng của WEPF.
And the entrepreneur host of the financial channel's other hit reality tv show- - the " Shark Pool. "
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
Someone in our group decided we should turn our hole into a swimming pool, so we filled it up with water.
Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố.
My homeless guy from the pool.
Ông vô gia cư ở bể bơi nhà mình.
I just wanted to know why we're stepping in an empty pool.
Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ.
6 I made pools of water for myself, to irrigate a grove* of flourishing trees.
6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi.
The other brigade members did the same and Costes collapsed in a pool of blood, his own to be precise.
Các bạn cũng làm như vậy và Costes đã gục xuống trong cuộc tắm máu, máu của y, để nói cho chính xác.
Strange, I've always thought you've got a swimming pool.
Thật lạ là con luôn nghĩ bố có một cái bể bơi.
Why don't we build a swimming pool, while we're at it?
Thất là thú vị.
However, he survived, having been drenched after falling into a pool of water just before this incident.
Tuy nhiên, nó đã sống sót và bị ướt sau khi rơi xuống một vũng nước ngay trước khi sự cố này đến.
The hot springs offer a hot springs pool ranging from 35 to 47 °C (95 to 117 °F).
Suối nước nóng cung cấp các hồ bơi có nhiệt độ dao động từ 35 °C đến 47 °C (95 °F đến 117 °F).
When you go to the exhibition, you'll see the Mermaid and the pool.
Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi.
Synsets include simplex words as well as collocations like "eat out" and "car pool."
Loạt đồng nghĩa bao gồm các từ đơn cũng như các tổ hợp như "eat out" (ăn ở ngoài) và "car pool" (nhóm đi chung xe).
After finishing in the top two of their pool, PanSa qualified for the round robin tournament involving the top two teams of each group.
Sau khi xếp thứ hai trong bảng đấu, PanSa vào vòng đấu vòng tròn bao gồm hai đội xếp hạng cao nhất mỗi bảng.
How about pool?
Gậy bi-a thì sao?
The impotent man at the pool of Bethesda, the leper along the journey to Jerusalem, and Corrie ten Boom were made whole.
Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành.
Pool club?
Câu lạc bộ bi-a?
I now apologize to my dear friends in the Presiding Bishopric, who oversee the facilities of the Church, but as a boy I climbed over and under and through every inch of that property, from the bottom of the water-filled reflecting pool to the top of the inside of the imposing lighted steeple.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
You can actually walk up to that pool and you can kill them there, right?
Bạn có thể đi tới cái hồ và giết chúng ở đấy, đúng không?
So will you go up to the moors, to the dark pool by the cave and kill the monster in its den?
Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pool

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.