postscript trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postscript trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postscript trong Tiếng Anh.
Từ postscript trong Tiếng Anh có nghĩa là tái bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postscript
tái bútnoun There's a postscript to the Norden story of Carl Norden and his fabulous bombsight. Có một tái bút cho câu chuyện của Norden về Carl Norden và thiết bị ngắm bom tuyệt vời của anh. |
Xem thêm ví dụ
PostScript level PostScript cấp |
In some ways, this is similar to the contemporary philosopher Søren Kierkegaard's "leap of faith" in Concluding Unscientific Postscript. Trong một vài cách, khái niệm này tương tự như khái niệm “Bước nhảy của Đức tin” của nhà triết học đồng thời Søren Kierkegaard trong tác phẩm “Concluding Unscientific Postscript”.. |
Sometimes terms like "OpenType (PostScript flavor)", "Type 1 OpenType", "OpenType CFF", or "OpenType (TrueType flavor)" are used to indicate which outline format a particular OpenType font file contains. Đôi khi thuật ngữ như "OpenType (PostScript flavor)", "Type 1 OpenType", "OpenType CFF", hay "OpenType (TrueType flavor)" được sử dụng để chỉ ra các phác thảo định dạng một file font OpenType đặc biệt. |
Postscript Viewer Bộ xem tập tin Postscript (đuôi. PS) Name |
PostScript (PS) is a page description language in the electronic publishing and desktop publishing business. PostScript (PS) là một ngôn ngữ mô tả trang (page description language) dùng trong ngành công nghiệp xuất bản điện tử và xuất bản desktop. |
Add File to Job This button calls the " File Open/Browse Directories " dialog to allow you to select a file for printing. Note, that you can select ASCII or International Text, PDF, PostScript, JPEG, TIFF, PNG, GIF and many other graphical formats. you can select various files from different paths and send them as one " multi-file job " to the printing system Thêm tập tin vào công việc Cái nút này mở hộp thoại « Mở tập tin/Duyệt thư mục » để cho bạn chọn tập tin cần in. Ghi chú rằng: bạn có thể chọn văn bản ASCII hoặc văn bản quốc tế, PDF, PostScript, JPEG, TIFF, PNG, GIF và nhiều định dạng đồ họa khác. bạn có thể chọn nhiều tập tin từ đường dẫn khác nhau và gửi các tập tin dạng cùng một « công việc đa tập tin » cho hệ thống in |
Aramis then re-perused the letter, and perceived there was a postscript. Aramis liền đọc lại bức thư và nhận thấy còn có phần tái bút. |
The default mimetype for the output file (e. g. application/postscript Kiểu MIME cho tập tin xuất (v. d. application/postscript [ ứng dụng/PostScript ] |
PostScript Language Reference Manual (2nd ed.). PostScript Language Reference Manual (ấn bản 2). |
I should add a tragic postscript to this -- she died two years ago in a bus accident. Nhưng tôi đành phải nói tin không hay trong chuyện này -- cô đã mất hai năm về trước trong một tai nạn xe buýt. |
Custom Margins Checkbox. Enable this checkbox if you want to modify the margins of your printouts. You can change margin settings in # ways: Edit the text fields. Click spinbox arrows. Move the scroll wheel of a wheel mouse. Use the mouse to drag margins in the preview frame. Note: The margin setting does not work if you load files into kprinter which have their margins hardcoded internally, such as most PDF or PostScript files. It works for all ASCII text files however. It also may not work with non-KDE applications which fail to fully utilize the KDEPrint framework, such as OpenOffice. org Hộp chọn lề tự chọn. Bật hộp chọn này nếu bạn muốn sửa đổi những lề của bản in. Bạn có thể thay đổi thiết lập lề bằng # cách: Hiệu chỉnh trường văn bản. Nhấn vào mũi tên hộp xoay. Cuộn bánh xe lăn nhỏ trên con chuột (nếu có) Dùng chuột để kéo lề trong ô xem thử. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động nếu bạn nạp trực tiếp vào trình kprinter tập tin có các lề cố định, như phần lớn tập tin PDF hay PostScript. Tuy nhiên, thiết lập lề này hoạt động với mọi tập tin văn bản ASCII. Nó cũng có thể không hoạt động với ứng dụng khác KDE mà không sử dụng đầy đủ khuôn khổ In KDE, như OpenOffice. org |
Text Formats These settings control the appearance of text on printouts. They are only valid for printing text files or input directly through kprinter. Note: These settings have no effect whatsoever for other input formats than text, or for printing from applications such as the KDE Advanced Text Editor. (Applications in general send PostScript to the print system, and 'kate ' in particular has its own knobs to control the print output.. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o cpi=... # example: " # " or " # "-o lpi=... # example: " # " or " # "-o columns=... # example: " # " or " # " Định dạng văn bản Thiết lập này điều khiển hình thức của văn bản in ra. Những chức năng này chỉ hoạt động khi in tập tin văn bản hoặc nhập trực tiếp qua kprinter. Ghi chú: những chức năng này không có tác động nào định dạng nhập khác với văn bản, hoặc khi in từ ứng dụng như « kate » (KDE Advanced Text Editor: trình soạn thảo văn bản cấp cao). Nói chung, ứng dụng gửi dữ liệu PostScript vào hệ thống in, và « kate » đặc biệt có cách riêng điều khiển kết xuất in.. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o cpi=... # example: " # " or " # "-o lpi=... # example: " # " or " # "-o columns=... # example: " # " or " # " |
In 1985, Apple Computer licensed PostScript for use in its LaserWriter printers, which helped spark the desktop publishing revolution. Năm 1985, hãng máy tính Apple cấp phép sử dụng PostScript trong máy in LaserWriter của họ, làm lóe lên cuộc cách mạng xuất bản trên desktop. |
On the other hand, packages (such as PSTricks) which exploit the earlier conversion process of DVI-to-PostScript may fail, although replacements such as PGF/TikZ have been written. Mặt khác, các gói (như PSTricks) sử dụng quá trình chuyển đổi cũ từ DVI sang PostScript có thể không thành công, mặc dù những bản thay thế như pdftricks đã được viết. |
Søren Kierkegaard (Concluding Postscript, Hong pp. 357–58) Some interpret the imperative to define oneself as meaning that anyone can wish to be anything. Søren Kierkegaard (Concluding Postscript, Hong pp. 357–58) Một số người giải thích mệnh đề mang tính quả quyết ở trên với nghĩa rằng mỗi người có thể mong ước trở thành bất cứ điều gì. |
Figure 9 shows the postscript that was added at the end of Mary's letter to Babington. Hình 9 là ảnh đoạn tái bút giả mạo đã được thêm vào bức thư của Mary gửi Babington. |
In an interesting postscript to his involvement in the Boshin War, Brunet spoke highly of Shinsengumi vice-commander Hijikata Toshizō in his memoirs. Trong một bản tái bút thú vị về sự tham gia của ông trong Chiến tranh Boshin, Brunet đã nói rất nhiều về phó đội trưởng Hijikata Toshizō của Shinsengumi trong hồi ký của ông. |
& Embed fonts in PostScript data when printing & Nhúng phông chữ vào dữ liệu PostScript khi in |
You can use an external preview program (PS viewer) instead of the KDE built-in preview system. Note that if the KDE default PS viewer (KGhostView) cannot be found, KDE tries automatically to find another external PostScript viewer Bạn có khả năng sử dụng chương trình xem thử bên ngoài (bộ xem PS) thay vào hệ thống xem thử có sẵn cũa KDE. Ghi chú rằng nếu không tìm thấy bộ xem PS KDE mặc định (KGhostView), KDE sẽ tự động cố tìm một bộ xem PS bên ngoài khác |
Another major introduction at WWDC'98 was the Quartz imaging model, which replaced Display PostScript with something akin to display PDF. Một phần giới thiệu quan trọng khác tại WWDC 1998 là mô hình hình ảnh Quartz, thay thế Display PostScript bằng một thứ gì đó giống như hiển thị PDF. |
There's a postscript to the Norden story of Carl Norden and his fabulous bombsight. Có một tái bút cho câu chuyện của Norden về Carl Norden và thiết bị ngắm bom tuyệt vời của anh. |
PostScript, PDF and DVI Files Các tập tin PostScript, PDF và DVIName |
& PostScript printer Máy in & PostScript |
PostScript Viewer Bộ xem tập tin Postscript (đuôi. PS) Name |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postscript trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới postscript
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.