portray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portray trong Tiếng Anh.
Từ portray trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẽ chân dung, đóng vai, miêu tả sinh động, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portray
vẽ chân dungverb |
đóng vaiverb |
miêu tả sinh độngverb |
vẽverb Because I look at the way women are portrayed all the time. Bởi tôi luôn nhìn vào cách người phụ nữ được vẽ nên |
Xem thêm ví dụ
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Portrayed by Kim Hae-sook in the 2015 film The Throne. Được diễn bởi Kim Hae-sook trong phim điện ảnh Bi kịch triều đại (2015). |
How beautifully David’s song portrays Jehovah as the true God, worthy of our implicit trust! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
For them, it portrays God as insensitive to the feelings of his human creation. Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người. |
She portrayed an ethereal beauty with whom Robert De Niro's character, Travis Bickle, becomes enthralled. Cô đã miêu tả một vẻ đẹp thanh tao mà nhân vật của Robert De Niro, Travis Bickle, bị mê hoặc. |
Compsognathus was the first dinosaur genus to be portrayed with feathers, by Thomas Henry Huxley in 1876. Compsognathus là chi khủng long đầu tiên được miêu tả có lông vũ bởi Thomas Henry Huxley vào năm 1876. |
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot. Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến. |
Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings. Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển. |
Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
In mythology, the unification of Egypt is portrayed as the falcon-god, called Horus and identified with Lower Egypt, as conquering and subduing the god Set, who was identified with Upper Egypt. Trong thần thoại, sự thống nhất của Ai Cập được miêu tả bằng câu chuyện vị thần chim ưng, còn gọi là Horus được đồng nhất với Hạ Ai Cập, đã chinh phục và chiến thắng thần Set, người được đồng nhất với Thượng Ai Cập. |
In 2013, Erin portrayed Donna Adams in the Primary Stages production of Harbor. Năm 2013, cô vào vai Donna Adams trong vở kịch Harbor trên sân khấu Primary Stages. |
But that is hardly a fair depiction of Jesus, whom the Gospels portray as a warm, kindhearted man of deep feelings. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Actor Sean Bean, who portrays Ned in the HBO television series, said when asked in a 2014 interview about returning to the series to appear in flashbacks, "I've definitely got some unfinished business that needs to be resolved there. Diễn viên Sean Bean, người vào vai Ned trong phim truyền hình Game of Thrones mùa đầu tiên của HBO đã nói trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2014 về việc ông có trở lại trong một phân cảnh nào đó của quá khứ trong các mùa tiếp theo không rằng "Tôi vẫn còn vài công việc cần phải hoàn thành với bộ phim. |
Hoxha was widely portrayed as a genius who commented on virtually all facets of life from culture to economics to military matters. Hoxha được miêu tả như là một thiên tài, người đã đóng góp vào hầu như tất cả mọi khía cạnh của đời từ văn hóa vào kinh tế đến các vấn đề quân sự. |
In 2005 she portrayed the role of a Hollywood actress named Christel Humanin the stage production Kom terug, Saartjie, which played at the Klein-Karoo Nasionele Kunstefees of that year. Năm 2005, cô đóng vai một nữ diễn viên Hollywood tên là Christel Humanin, nhà sản xuất sân khấu Kom terug, Saartjie, đóng tại Klein-Karoo Nadeele Kunstefees năm đó. |
The following year, she portrayed Valeria Mondragón in the telenovela Antes muerta que Lichita produced by Rosy Ocampo for Televisa. Năm sau, cô đóng vai Valeria Mondragón trong telenovela Antes muerta que Lichita do Rosy Ocampo sản xuất cho Televisa. |
According to some interpretations, John VIII would be also portrayed in Piero della Francesca's Flagellation. Theo một số giải thích, Ioannes VIII có thể được vẽ chân dung trong bức Đánh roi của Piero della Francesca. |
Her films attempt to portray political and cultural experiences that are specific to South Africa, while other directors of her time focused on reproducing American style films. Các bộ phim của bà cố gắng mô tả những trải nghiệm chính trị và văn hóa đặc trưng cho Nam Phi, trong khi các đạo diễn khác trong thời gian của cô tập trung vào việc tái tạo các bộ phim theo phong cách Mỹ. |
Crixus was portrayed by John Ireland in the 1960 film Spartacus. Crixus được đóng bởi Jon Ireland trong phim Spartacus năm 1960. |
Szpilman's life inspired the 2002 film The Pianist, and both Bogucki and his wife were portrayed in the film. Cuộc đời của nhạc sĩ dương cầm Szpilman đã được dựng thành phim Nghệ sĩ dương cầm năm 2002, và cả Bogucki cùng vợ đều được thể hiện trong phim này. |
So this triptych, these three panels portray the timeless truth that order tends to decay. Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã. |
The four Gospels portray him against a specific, accurately detailed, historical background. Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác. |
Rösti dishes are portrayed as a stereotypical part of the Swiss-Germanic culture, as opposed to Latin culture. Món Rösti được miêu tả như là một khuôn mẫu của một phần văn hoá người Thụy sĩ gốc Đức, trái ngược với văn hóa Latin. |
New actors portraying old redesigned characters include Renji Ishibashi as Doctor Shinigami and Ren Osugi as Ambassador Hell. Những diễn viên mới thể hiện các vai nhân vật cũ được thiết kế lại là Renji Ishibashi vai Tiến sĩ Shinigami và Ren Osugi vai Sứ giả Địa ngục. |
In March 2012, Murphy revealed that the second season had been planned around Jessica Lange, who portrays Sister Jude, a sadistic nun who runs the asylum. Tháng 3 năm 2012, Murphy cho biết mùa 2 sẽ xoay quanh Jessica Lange, người thủ vai Sơ Jude, một ma sơ vận hành nhà thương điên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới portray
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.