potion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potion trong Tiếng Anh.
Từ potion trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc, liều thuốc nước, liều thuốc độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potion
thuốcverb noun You know the uses of these potions and things? Cô có hiểu rõ công dụng của thuốc độc và mấy thứ như thế không. |
liều thuốc nướcverb |
liều thuốc độcverb |
Xem thêm ví dụ
I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy. Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. |
Ideal for one of my potions. Là liều thuốc lý tưởng cho em. |
During a Blood Moon, there is a potion that will make you immune to fire. Một lần vào dịp Huyết Nguyệt, có một liều thuốc có thể chống lại lửa nóng. |
I'll need a certain potion first. Trước hết ta cần một số nguyên liệu đã. |
When a reporter compared Potions professor Horace Slughorn's obsession with famous names to the series' connection to "every notable British actor" in 2009, Jim Broadbent (who plays Slughorn) said, "Well, not every actor gets invited. Khi một phóng viên so sánh nỗi ám ảnh của giáo sư Độc dược Horace Slughorn với những cái tên nổi tiếng đang liên hệ tới loạt phim bao gồm cả "những diễn viên người Anh tên tuổi" vào năm 2009, Jim Broadbent (người thủ vai Slughorn) thừa nhận, "Vâng, không phải tất cả các diễn viên đều nhận được lời mời tham dự bộ phim. |
Jocelyn drinks a potion putting her in a comatose state. Jocelyn tự uống một liều thuốc khiến cho bà rơi vào trạng thái hôn mê. |
It's not a potion. Đây không phải là thuốc độc. |
The Polyjuice Potion. Thuốc đa dịch! |
Includes zodiac, horoscopes, love spells, potions, and psychic-related ads. Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh. |
For those of you who haven't taken Polyjuice Potion before, fair warning: Đối với mấy người trước giờ chưa uống thứ này, ta báo trước... |
I should point out, however, only once did a student manage to brew a potion of sufficient quality to claim this prize. Rất khó điều chế, tuy nhiên. Người làm tốt nhất sẽ có được chú bé may mắn này đây. |
But I'm dead awful at Potions, a menace, actually. Nhưng con hơi tệ môn độc dược. |
The sale of these potions will allow me to raise a militia. Số tiền kiếm được từ pháp dược sẽ cho phép tôi thành lập một đội quân. |
As soon as they have reached their full size, I will have a potion made which will revive Mrs Norris.’ Khi nào bọn nhân sâm ấy đủ lớn, tôi sẽ cho bào chế ra một dược phẩm có thể làm cho Bà Noris hồi phục lại. |
Probably because me dad says potions are rubbish. Cha con đã nói độc dược chỉ là đồ nhảm nhí. |
In mythology and literature, a potion is usually made by a magician, dragon, fairy or witch and has magical properties. Trong thần thoại và văn học, potion thường được tạo ra bởi một pháp sư, rồng, tiên hay phù thủy và có tính chất thần kỳ. |
But she won' t even look at me, unless I use the potion Nhưng cô ấy ko thèm nhìn tôi lấy một lần, cho đến khi tôi dùng pháp dược |
But if I hadn't used the potion, I wouldn't have known you were in a cave. Nhưng nếu tôi ko dùng pháp dược, tôi đã ko biết ông ở trong hang. |
Seems like everybody in the village is buying their potions. coi bộ tất cả dân thị trấn đều mua pháp dược của họ. |
There was nothing wrong with my potion. Không có vấn đề gì với chất độc đó cả. |
Potions. Độc dược. |
I have more of that potion. Thuốc đó tôi còn nhiều lắm. |
You know the uses of these potions and things? Cô có hiểu rõ công dụng của thuốc độc và mấy thứ như thế không. |
Have my coin and give me a potion that will make me beautiful. Hãy cầm lấy tiền của ta và cho ta thứ thuốc làm ta trở nên đẹp hơn. |
So a genius like Dumbledore couldn't possibly be fooled by a dodge as pathetically dimwitted as an Aging Potion. Thì rõ ràng một thiên tài như thầy Dumbledore sẽ không thể bị lừa bởi cái sáng kiến ngu đần tối dạ như thuốc Lão hóa được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới potion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.