pharmaceuticals trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pharmaceuticals trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pharmaceuticals trong Tiếng Anh.
Từ pharmaceuticals trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc, dược phẩm, Dược phẩm, Chất gây nghiện, chất gây nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pharmaceuticals
thuốc
|
dược phẩm
|
Dược phẩm
|
Chất gây nghiện
|
chất gây nghiện
|
Xem thêm ví dụ
Meanwhile, European and US pharmaceutical companies had taken up the production of their own phage medicine, and were promising impossible effects. Trong lúc đó, các công ty dược phẩm ở châu Âu và Hoa Kỳ đã bắt đầu sản xuất các dược phẩm từ phage của riêng họ, các dược phẩm này lại được hứa hẹn sẽ cho các kết quả điều trị không khả thi. |
Metals, ores, machinery, electronic equipment, pharmaceuticals and timber are the main products traded between two nations. Kim loại, quặng, máy móc, thiết bị điện tử, dược phẩm và gỗ là sản phẩm chính được buôn bán giữa hai quốc gia. |
Telecommunications, the automotive industry and the pharmaceutical industries are also of great importance. Viễn thông, ngành công nghiệp ô tô và các ngành công nghiệp dược phẩm cũng quan trọng. |
Appointed Lon Nol's deputy, he proceeded to organise a series of economic denationalisation and deregulation measures in opposition to Sihanouk's previous policy of state control of import and export, banking, and production of pharmaceuticals and alcohol. Suốt thời gian đương nhiệm, Sirik Matak đã tiến hành tổ chức một loạt quá trình tư hữu hóa nền kinh tế và các biện pháp bãi bỏ quy định đối lập với chính sách quốc hữu hóa trước đây của Sihanouk là nhà nước kiểm soát ngân hàng, xuất khẩu, nhập khẩu và sản xuất dược phẩm và rượu. |
Indeed in my studies I was a guinea pig for a pharmaceutical industry. Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. |
Now, I'm sure you're all very busy running Ubient Pharmaceutical, so let's save us all some time. Tôi chắc là mọi người đều rất bận rộn điều hành Công ty Dược phẩm Ubient, vậy nên vào thẳng vấn đề nhé. |
By February 9, 2019, all pharmaceutical companies will be required to connect their internal systems to the EU data repository, which contains the product master data and batch information. Đến ngày 9 tháng 2 năm 2019, tất cả các công ty dược phẩm sẽ được yêu cầu kết nối các hệ thống nội bộ của họ với kho lưu trữ dữ liệu của EU, nơi chứa dữ liệu chính của sản phẩm và thông tin lô. |
Includes pharmaceuticals, vitamins, supplements, and related retailers; does not include resources providing information about drugs. Bao gồm các loại thuốc, vitamin, các chất bổ sung và các nhà bán lẻ có liên quan; không bao gồm các tài nguyên cung cấp thông tin về thuốc. |
In 2005, Teva opened a new, state-of-the-art pharmaceutical manufacturing plant in Har Hotzvim, a technology park in Jerusalem. Năm 2005, Teva xây dựng nhà máy mới hiện đại tại Har Hotzvim, nằm trong khu công nghệ cao tại Jerusalem. |
In the big pharmaceutical companies. Công ty thuốc |
Even though cadmium and its compounds are toxic in certain forms and concentrations, the British Pharmaceutical Codex from 1907 states that cadmium iodide was used as a medication to treat "enlarged joints, scrofulous glands, and chilblains". Mặc dù cadimi và các hợp chất của nó có độc tính cao, nhưng British Pharmaceutical Codex (BPC) từ năm 1907 đã thông báo rằng iốtua cadimi được sử dụng làm thuốc trong y tế để điều trị các bệnh "khớp, tràng nhạc và cước". |
Regulated Goods and Services: Do not use Groups to sell or facilitate the sale of regulated goods and services, such as alcohol, gambling, pharmaceuticals and unapproved supplements, tobacco, fireworks, weapons, or health/medical devices. Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế. |
LBK is a first-class pharmaceutical plant. Không chỉ đơn giản là gây đột biến virus đậu mùa |
When managers of a local pharmaceutical company learned about this enterprise, they became intrigued by the story of the unemployed pharmaceutical chemist. Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp. |
At the end of the 1920s Doisneau found work as a draughtsman (lettering artist) in the advertising industry at Atelier Ullmann (Ullmann Studio), a creative graphics studio that specialised in the pharmaceutical industry. Vào cuối những năm 1920, ông làm công việc soạn thảo văn thư trong nền công nghiệp quảng cáo tại Atelier Ullmann (Ullmann Studio) - một công ty đồ họa sáng tạo chuyên biệt trong ngành dược phẩm. |
Some of the main sources of pollution and the introduction of xenobiotics into the environment come from large industries such as pharmaceuticals, fossil fuels, pulp and paper bleaching and agriculture. Một số nguồn ô nhiễm chính và việc đưa xenobiotics vào môi trường đến từ các ngành công nghiệp lớn như dược phẩm, nhiên liệu hóa thạch, bột giấy và tẩy trắng giấy và nông nghiệp. |
We'll no longer accept ads that promote online pharmacies unless the advertiser in question has been registered by the General Pharmaceutical Council (GPhC) and provides us with their GPhC registration number. Chúng tôi sẽ không còn chấp nhận các quảng cáo quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nữa trừ khi nhà quảng cáo được đề cập đã được đăng ký với Tổng hội dược phẩm (GPhC) và cung cấp cho chúng tôi số đăng ký GPhC của họ. |
Kimble discovers that Sykes is the murderer and is employed by a pharmaceutical company, Devlin MacGregor, which is scheduled to release a new drug called Provasic. Ông cũng biết được Sykes làm việc cho một công ty dược phẩm, Devlin MacGregor, dự kiến sẽ phát hành một loại thuốc mới gọi là Provasic. |
And we're using a natural extract within the same dosage window as a pure pharmaceutical. Và chúng tôi sử dụng tinh chất thiên nhiên với liều lượng tương đương với dược phẩm nguyên chất. |
He grew up in Munich where his father was a professor of pharmaceutical chemistry. Ông lớn lên tại München, nơi cha của ông là giáo sư hóa học dược phẩm. |
Since 1996 the company is an agreed SAP logo partner and since 2007 Camelot is an exclusive partner of the SAP Center of Excellence for the chemical and pharmaceutical sector and an SAP Development Partner. Từ năm 1996, công ty là một đối tác logo của SAP và từ năm 2007, Camelot là đối tác độc quyền của Trung tâm Xuất sắc SAP cho lĩnh vực hóa chất và dược phẩm và là Đối tác Phát triển của SAP. |
They have to deal with things like toxins and pharmaceuticals that are flushed out into the ocean, and maybe even affecting their reproduction. Chúng phải đối phó với những thứ như độc tố và dược phẩm được xả ra ngoài đại dương, và có thể ảnh hưởng tới việc sinh sản của chúng. |
Scientists at 3M's pharmaceuticals division discovered the drug and 3M obtained the first FDA approval in 1997 under the brand Aldara. Các nhà khoa học tại công ty con dược phẩm của 3M phát hiện ra chất này và 3M đã được chấp thuận của FDA vào năm 1997 để sản xuất thuốc này dưới thương hiệu Aldara. |
These are Pharmanova Ltd., which is the biggest pharmaceutical manufacturer in Malawi, followed by SADM, Malawi Pharmacies (Pharmaceuticals Limited) and Kentam Products Limited. Họ sản xuất một lượng thuốc giới hạn, đặc biệt là những loại thuốc có nhu cầu lớn trên thị trường địa phương. Công ty Pharmanova, nhà sản xuất dược phẩm lớn nhất ở Malawi, tiếp theo là SADM, Malawi Pharmacies (Pharmaceuticals Limited) và Kentam Products Limited. |
At this time, Bishop Morante became aware of an unemployed sister in his ward who had worked as a pharmaceutical chemist. Vào lúc này, Giám Trợ Morante trở nên ý thức được rằng có một chị phụ nữ thất nghiệp trong tiểu giáo khu của ông là người đã từng làm việc với tư cách là một nhà hóa học dược phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pharmaceuticals trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pharmaceuticals
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.