phew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phew trong Tiếng Anh.
Từ phew trong Tiếng Anh có các nghĩa là gớm, chào ôi, kinh quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phew
gớminterjection |
chào ôiinterjection |
kinh quáinterjection |
Xem thêm ví dụ
Phew! You wouldn't imagine what a kilo of that stuff cost. Anh không tưởng tượng được một cân đáng giá bao nhiêu đâu. |
We made up a little batch and we put it on the driveway and we threw a match and phew, it flared up. Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi chúng tôi ném que diêm và phew, nó bừng sáng. |
When I think of the swell time I could have without you, phew, I go nuts. Mỗi khi nhớ tới cái thời huy hoàng không có mày, phù, tao nổi khùng lên. |
Phew~ / Catch me, honey~! Xời~ - Bắt đi cưng~! |
So he said so long to those cunts and, phew... headed on out of town. Thế nên ông ấy chào vĩnh biệt mấy thằng ngu ấy và... biến khỏi thành phố. |
Katla McGlynn of The Huffington Post summarized the episode by saying: "Phew! Katla McGlynn của trang The Huffington Post tổng kết lại tập phim như sau: "Chà! |
“Kids at school would say ‘I need a cigarette,’ and then afterward, ‘Phew, now I can cope!’ “Lũ học sinh trong trường thường nói: ‘Chắc phải làm một điếu’, rồi sau đó: ‘Phù, nhẹ cả người!’. |
Phew ~ Catch me, honey ~! Phew ~ / Catch tôi, mật ong ~! |
Phew, I've never seen anything like that. Tôi chưa từng thấy thứ gì như vậy. |
Back now. Phew! Quay lại rồi, phù! |
In fact, when someone tells you they're a skater today, they pretty much mean a street skater, because freestyle, it took about five years for it to die, and at that stage, I'd been a "champion" champion for 11 years, which -- Phew! Thực chất, khi một người nào đó nói với bạn rằng một ngày nào đó bạn sẽ trở thành người trượt ván, chắc chắn là họ đang ám chỉ đến một người trượt ván đường phố, vì loại hình này thường mất 5 năm để trở nên lỗi thời, và ở thời điểm đó, tôi đã trở thành một nhà vô địch của các nhà vô địch trong 11 năm, phew! |
Well, phew! Well, phew! |
like, " Phew, it's not him. " Như thể, " Hú hồn, đó không phải anh ta. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phew
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.