pharynx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pharynx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pharynx trong Tiếng Anh.
Từ pharynx trong Tiếng Anh có các nghĩa là họng, hầu, yết hầu, Hầu người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pharynx
họngnoun After leaving the larynx, the sound wave enters the upper part of the throat, called the pharynx. Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu. |
hầunoun After leaving the larynx, the sound wave enters the upper part of the throat, called the pharynx. Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu. |
yết hầuverb After leaving the larynx, the sound wave enters the upper part of the throat, called the pharynx. Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu. |
Hầu ngườinoun (part of the throat that is behind the mouth and nasal cavity) |
Xem thêm ví dụ
Snuff and chewing tobacco both cause bad breath, stained teeth, cancer of the mouth and pharynx, addiction to nicotine, white sores in the mouth that can lead to cancer, peeling back of the gums, and bone loss around the teeth. Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
For cancer of the oral cavity, pharynx, and nose or sinus, the recurrence rate was 31% without transfusions and 71% with transfusions.”—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, March 1989. Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989. |
After leaving the larynx, the sound wave enters the upper part of the throat, called the pharynx. Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu. |
The initial catarrhal phase of infection produces symptoms similar to those of the common cold, and during this period, large numbers of bacteria can be recovered from the pharynx. Giai đoạn viêm ban đầu của nhiễm trùng tạo ra các triệu chứng tương tự như các triệu chứng của cảm lạnh thông thường, và trong thời gian này, số lượng lớn vi khuẩn có thể được phục hồi từ họng. |
It enters our body through the nose and mouth, moves down into the pharynx, trachea and bronchial tubes, and ultimately reaches the alveoli air sacs in the lungs. Không khí vào cơ thể qua đường mũi và miệng, đi xuống thanh quản, khí quản và phế quản, và cuối cùng đến phế nang ở phổi. |
Their pharynx, when everted, clearly consists of two portions, with a pair of strong jaws on the distal portion and usually with conical teeth on one or more areas of both portions. Hầu (họng) khi lộn ra ngoài, thấy rõ gồm hai phần, với một cặp hàm khỏe trên phần ngoại biên và thường có các răng nón trên một hoặc nhiều khu vực của cả hai phần. |
It was strange to see him smoking; his mouth, and throat, pharynx and nares, became visible as a sort of whirling smoke cast. Đó là chuyện lạ khi thấy anh ta hút thuốc, miệng và cổ họng, họng và nares, đã trở thành hiển thị dưới dạng một loại xoáy diễn viên hút thuốc. |
For cancer of the oral cavity, pharynx, and nose or sinus, the recurrence rate was 31% without transfusions and 71% with transfusions.” Về bệnh ung thư cổ họng, cuống họng và hốc mũi thì tỉ lệ là 31% giữa những người không nhận máu và 71% giữa những người nhận máu” (Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3 năm 1989). |
Foods that can adapt their shape to that of the pharynx (such as bananas, marshmallows, or gelatinous candies) can be a danger not just for children but for persons of any age. Thức ăn có thể khớp hình theo hầu họng (như chuối, kẹo dẻo hoặc kẹo gelatin) có thể là mối nguy hiểm không chỉ đối với trẻ em mà còn cả ở mọi lứa tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pharynx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pharynx
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.