pharmacology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pharmacology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pharmacology trong Tiếng Anh.

Từ pharmacology trong Tiếng Anh có các nghĩa là dược lý học, 藥理學, dược lý, Dược lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pharmacology

dược lý học

noun (science that studies the effects of chemical compounds on living animals)

藥理學

noun (science that studies the effects of chemical compounds on living animals)

dược lý

noun

Fine. So, it might be wise to do a pharmacological evaluation.
Và, thực hiện một cuộc đảo lộn dược lý nghe có vẻ khôn ngoan.

Dược lý học

noun (study of the interactions that occur between a living organism and chemicals that affect normal or abnormal biochemical function)

Xem thêm ví dụ

As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator.
Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt.
Pharmacology E-Book: with STUDENT CONSULT Online Access (4 ed.).
Pharmacology E-Book: with STUDENT CONSULT Online Access (bằng tiếng Anh) (ấn bản 4).
After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
Morphology of the coca plant Leaves Leaves and fruit Leaves and branches The pharmacologically active ingredient of coca is the cocaine alkaloid, which is found in the amount of about 0.3 to 1.5%, averaging 0.8%, in fresh leaves.
Hình thái của cây coca Lá̀ Lá và quả Lá và cành Thành phần hoạt tính dược lý của coca là alkaloid cocain, với một lượng khoảng 0,3 đến 1,5%, trung bình 0,8%, trong lá tươi.
The term "endorphins" implies a pharmacological activity (analogous to the activity of the corticosteroid category of biochemicals) as opposed to a specific chemical formulation.
Thuật ngữ "endorphin" ngụ ý một hoạt động dược lý (tương tự như hoạt động của loại sinh hóa corticosteroid) trái ngược với công thức hóa học cụ thể.
And my hope is that after several months of training, there may be enough remodeling of residual connection to allow locomotion without the robot, maybe even without pharmacology or stimulation.
Và hy vọng của tôi là sau vài tháng tập luyện, phần còn lại của các điểm kết nối được tái cấu trúc cho phép thực hiện các vận động mà không cần robot, có lẽ thậm chí không cần dược học hoặc kích thích.
Understanding Pharmacology for Pharmacy Technicians.
Understanding Pharmacology for Pharmacy Technicians (bằng tiếng Anh).
She directs the biochemistry research centre and is an Assistant Professor of Pharmacology at the Universidad Nacional del Sur in her hometown of Bahía Blanca.
Cô chỉ đạo trung tâm nghiên cứu hóa sinh và là trợ lý giáo sư dược học tại Đại học Nacional del Sur tại quê hương Bahía Blanca của cô.
Principles of pharmacology: the pathophysiologic basis of drug therapy.
Principles of Pharmacology: The Pathophysiologic Basis of Drug Therapy (bằng tiếng Anh).
Our process for doing this is essentially transforming biotechnology and pharmacology into an information technology, helping us discover and evaluate drugs faster, more cheaply and more effectively.
Quy trình để làm việc này của chúng ta cốt yếu là chuyển hóa giữa công nghệ sinh học và dược học thành công nghệ thông tin giúp chúng ta khám phá và đánh giá thuốc nhanh hơn, rẻ hơn và hiệu quả hơn.
An adjuvant is a pharmacological or immunological agent that modifies the effect of other agents.
Adjuvant (tá chất) là một tác nhân dược lý hoặc miễn dịch làm thay đổi hiệu quả của các tác nhân khác.
Like vancomycin, telavancin inhibits bacterial cell wall synthesis by binding to the D-Ala-D-Ala terminus of the peptidoglycan in the growing cell wall (see Pharmacology and chemistry of vancomycin).
Giống như vancomycin, telavancin ức chế quá trình tổng hợp vách tế bào bằng cách gắn vào đầu D-Ala-D-Ala của peptidoglycan ở vách tế bào đang phát triển (xem Pharmacology and chemistry of vancomycin).
Black's method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work.
Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông.
Could we use, let's say, pharmacological drugs to activate or inactivate brain cells?
Chúng ta có thể dùng các loại thuốc để kích hoạt hay khử hoạt một tế bào?
Since only a small fraction of L-leucine is metabolized into HMB, pharmacologically active concentrations of the compound in blood plasma and muscle can only be achieved by supplementing HMB directly.
Vì chỉ một phần nhỏ l-leucine được chuyển hóa thành HMB, nồng độ hoạt tính dược lý của hợp chất trong huyết tương và cơ chỉ có thể đạt được bằng cách bổ sung HMB trực tiếp.
In 1921, Irving Morse, a former apprentice and Russian Jewish émigré who had studied pharmacology at Columbia University, purchased the store.
Năm 1921, Irving Morse, một cựu học nghề và người di cư Nga gốc Do Thái, đã nghiên cứu dược học tại Đại học Columbia, đã mua cửa hàng.
Irving's son, Aaron Morse, who also studied pharmacology at Columbia University and was a former World War II pilot, took over the store in the 1960s.
Con trai của Irving, Aaron Morse, người cũng nghiên cứu dược học tại Đại học Columbia và là cựu phi công chiến tranh thế giới II, đã tiếp nhận cửa hàng vào những năm 1960.
The report 's authors say this " offers a novel alternative to conventional pharmacological or surgical treatment " and that it " shows the promise of gene therapy for other neurological disorders . "
Tác giả của bản báo cáo nói rằng điều này " đưa ra một sự lựa chọn mới thay thế cho cách điều trị bằng thuốc hay phẫu thuật thông thường " và nó " cho thấy liệu pháp gien đầy hứa hẹn cho các rối loạn khác về thần kinh . "
These meetings present the latest pharmacological research, technology, and methodology, and provide a forum for international collaboration and exchange of ideas.
Các cuộc họp này không chỉ trình bày những tiến bộ Dược học mới nhất trong nghiên cứu, công nghệ và phương pháp luận, mà còn cung cấp một diễn đàn cho sự hợp tác quốc tế và trao đổi ý tưởng.
I'm not a fan of pharmacology, but I have to say, in your case...
Tôi không ủng hộ việc điều trị bằng thuốc nhưng trong trường hợp của anh...
From 1998 to 2000, Weeraratna completed post-graduate training and was a postdoctoral fellow in experimental therapeutics and pharmacology at the Johns Hopkins Sidney Kimmel Comprehensive Cancer Center, then known as the Johns Hopkins Oncology Center.
Từ năm 1998 đến năm 2000, Weeraratna hoàn thành khóa huấn luyện hậu tiến sĩ và là một nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ trong lĩnh vực điều trị học thực nghiệm và dược lý học tại Trung tâm Ung thư Toàn diện Sidney Kimmel Johns Hopkins, sau này được biết đến với cái tên Trung tâm Ung bướu Johns Hopkins.
Some hospitals maintained libraries and training programs, and doctors compiled their medical and pharmacological studies in manuscripts.
Một số bệnh viện liên kết với các thư viện và các chương trình đào tạo, và các bác sĩ đã thu thập các nghiên cứu y học và dược lý của họ trong các bản thảo được lưu giữ trong thư viện của họ.
Depressants exert their effects through a number of different pharmacological mechanisms, the most prominent of which include facilitation of GABA, and inhibition of glutamatergic or monoaminergic activity.
Thuốc ức chế tác dụng của chúng thông qua một số chế dược lý khác nhau, nổi bật nhất trong số đó bao gồm tạo điều kiện cho GABA, và ức chế hoạt động của các glutamatergic hoặc monoaminergic.
Biomarkers are often measured and evaluated to examine normal biological processes, pathogenic processes, or pharmacologic responses to a therapeutic intervention.
Dấu ấn sinh học thường được đo lường và đánh giá để kiểm tra các quá trình sinh học bình thường, quá trình gây bệnh hoặc phản ứng dược lý với một can thiệp trị liệu.
Like most pharmacologically-active secondary metabolites of plants, THC is a lipid found in cannabis, assumed to be involved in the plant's self-defense, putatively against insect predation, ultraviolet light, and environmental stress.
Giống như hầu hết các chất chuyển hóa thứ cấp có hoạt tính dược lý của thực vật, THC là một lipid có trong cần sa, được cho là có liên quan đến khả năng tự vệ của cây, chống lại sự xâm nhập của côn trùng, tia cực tím và căng thẳng môi trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pharmacology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.