pheasant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pheasant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pheasant trong Tiếng Anh.
Từ pheasant trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà lôi, chim trĩ, gà lôi đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pheasant
gà lôinoun Fielding wants to have cold pheasant with you on his yacht. Fielding muốn ăn gà lôi lạnh với anh trên du thuyền của ổng. |
chim trĩnoun The day was Monday—the last day of the pheasant hunting season. Ngày ấy là ngày thứ Hai—ngày cuối cùng của mùa săn chim trĩ. |
gà lôi đỏnoun |
Xem thêm ví dụ
The "Peace Pheasant II" program also provided new-built and former USAF F-4Es. Chương trình Peace Pheasant II cũng cung cấp những chiếc máy bay được chế tạo mới và cả những máy bay F-4E cũ của Không quân Mỹ. |
Pheasant Plucker. Phasant Plucker. |
Fielding wants to have cold pheasant with you on his yacht. Fielding muốn ăn gà lôi lạnh với anh trên du thuyền của ổng. |
At, let's say, $ 1 a pheasant. Để coi, một đô mỗi con chim trĩ. |
Listen, we' re not stopping to pick blackberries and hunt pheasant Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi |
Charles Darwin described hybrids of game birds and domestic fowl in The Variation of Animals and Plants under Domestication: Mr. Hewitt, who has had great experience in crossing tame cock-pheasants with fowls belonging to five breeds, gives as the character of all 'extraordinary wildness' (13/42. Charles Darwin đã miêu tả các lai giống của các loài chim lai và gia cầm trong biến thể của động vật và thực vật dưới hình thức nuôi dưỡng: Ông Hewitt, người đã có kinh nghiệm trong việc vượt qua gà vịt thuần hoá với các con chim thuộc 5 giống, là đặc điểm của 'sự hoang dã phi thường' (13/42. |
On 18 December 1913, he shot over a thousand pheasants in six hours at Hall Barn, the home of Lord Burnham, although even George had to acknowledge that "we went a little too far" that day. Ngày 18 tháng 12 năm 1913 ông đã bắn được hơn 1000 con chim trĩ trong sáu giờ tại tư gia của Nam tước Burnham, dù cho ông thậm chí đã thừa nhận vào ngày hôm đó rằng "chúng ta đã đi xa một chút". |
Some honeyed pheasant. Làm thịt chim trĩ. |
Pheasant Plucker. Pheasant Plucker. |
The Palawan peacock-pheasant (Polyplectron napoleonis) is a medium-sized (up to 50 cm long) bird in the family Phasianidae. Polyplectron napoleonis (tên tiếng Anh: "Palawan peacock-pheasant", gà tiên Palawan) là một loài gà tiền kích thước trung bình (khoảng 50 cm), thuộc họ Trĩ (Phasianidae). |
Scientists used molecular markers, including the complete mitochondrial cytochrome b gene and intron G of the nuclear ovomucoid gene, to reevaluate the taxonomy of the Hainan peacock-pheasant. Các nhà khoa học sử dụng thuật marker phân tử, bao gồm các gen cytochrome b của ty lạp thể hoàn chỉnh và intron G của gen ovomucoid hạt nhân, tái thẩm định các nguyên tắc phân loại của gà tiền Hải Nam. |
Its appearance resembles, and sometimes it is considered as a subspecies of the Salvadori's pheasant. Sự xuất hiện của nó giống như, và đôi khi nó được xem như là một phân loài của loài gà lôi Salvadori (Lophura inornata). |
Game birds, especially pheasants, are shot with shotguns for sport in the UK; the British Association for Shooting and Conservation says that over a million people per year participate in shooting, including game shooting, clay pigeon shooting, and target shooting. Sử dụng súng Với các loài chim, đặc biệt là gà lôi, người ta thường dùng súng săn cho mục đích thể thao ở Anh; Hiệp hội săn bắn và bảo tồn ở Anh nói rằng mỗi năm hơn một triệu người tham gia săn bắn, bao gồm săn thú, bắn mục tiêu di động và bắn bia. |
Who else could have been charming rabbits and pheasants as the natives charm snakes in India? Ai khác có thể có được thỏ duyên dáng và trĩ như những con rắn quyến rũ của người bản xứ ở Ấn Độ? |
Elliot's pheasant was first described in 1872 by Robert Swinhoe, under the name "Phasianus ellioti"; the type material was from Ningpo, Zhejiang province, China. Loài này lần đầu tiên được mô tả vào năm 1872 bởi Robert Swinhoe, dưới cái tên "Phasianus ellioti"; vật liệu mẫu lấy từ Ningpo, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. |
Domestic fowl have been crossed with guineafowl and also with common pheasant (Phasianus colchicus). Con gia cầm đã được lai với guineafowl và cũng với gà lôi phổ biến (Phasianus colchicus). |
Find out about the pheasant's eggs. Coi cái vụ trứng chim trĩ sao rồi. |
The genus includes: Euplocamus anthracinalis (Scopoli, 1763) Euplocamus ophisa (Cramer, 1779) Euplocamus is also an old name for a genus of Pheasants, subsequently subsumed first by Gennceus, and then by Lophura. Euplocamus anthracinalis (Scopoli, 1763) Euplocamus ophisa (Cramer, 1779) Euplocamus là tên cũ của chi Pheasant, tên đầu là Gennceus, và sau là Lophura. |
We'll have cold pheasant with champagne. Chúng tôi sẽ ăn gà lôi lạnh với sâm-banh. |
The Iowa Blue's exact origin is unknown, but is the subject of a folk legend that is said to have involved the mating of a White Leghorn hen and a pheasant. Nguồn gốc chính xác của gà Iowa Blue là không rõ, nhưng là chủ đề của một dân gian được cho là có liên quan đến câu chuyện về sự giao phối của một con gà trống Leghorn lông trắng và một con gà lôi. |
I want pheasant with blackberry sauce. Tôi muốn gà lôi với nước sốt mâm xôi. |
Reeves Pheasant at Game Birds and Wildfowl BirdLife species factsheet for Syrmaticus reevesii "Syrmaticus reevesii". Ngày 6 tháng 4 năm 2005. Reeves Pheasant at Game Birds and Wildfowl Bản mẫu:BirdLife “Syrmaticus reevesii”. |
We used to go out to Herb's to hunt pheasant. Chúng tôi thường đến Herb Để thuê người. |
The day was Monday—the last day of the pheasant hunting season. Ngày ấy là ngày thứ Hai—ngày cuối cùng của mùa săn chim trĩ. |
However, among these its relationships are obscure; it is entirely unclear whether it is closer to the turkeys or to certain short-tailed pheasants like Ithaginis, Lophophorus, Pucrasia, and Tragopan. Tuy nhiên, trong số này, mối quan hệ giữa chúng là hoàn toàn mờ mịt; hoàn toàn không rõ là nó gần với gà tây hay gần với các dạng trĩ đuôi ngắn nhất định, như Ithaginis, Lophophorus, Pucrasia và Tragopan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pheasant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pheasant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.