pew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pew trong Tiếng Anh.
Từ pew trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ ngồi, làm ghế ngồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pew
chỗ ngồiverb |
làm ghế ngồiverb |
Xem thêm ví dụ
Zeebo rose from his pew and walked down the center aisle, stopping in front of us and facing the congregation. Zeebo nhỏm dậy khỏi ghế và bước tới lối đi ở giữa, dừng lại trước mặt chúng tôi và đối diện với giáo đoàn. |
For example, those who see attendance at Church meetings as a personal way to increase their love of God, find peace, uplift others, seek the Spirit, and renew their commitment to follow Jesus Christ will find a far richer experience than those who simply put in their time sitting in a pew. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
According to the Pew Research Center 's Internet and American Life Project , more than 7 out of 10 teens say that other teens with whom they 're online are kind . Theo Dự án nghiên cứu đời sống cư dân Mỹ với internet của Trung tâm nghiên cứu Pew , hơn 7 trong số 10 trẻ nói rằng người đang online với chúng là người tốt . |
The Pew Research Center report on American Judaism released in October 2013 revealed that 22% of Jewish Americans say they have "no religion" and the majority of respondents do not see religion as the primary constituent of Jewish identity. Báo cáo của Trung tâm Nghiên cứu Pew về Do thái giáo Hoa Kỳ được công bố vào tháng 10 năm 2013 cho thấy 22% người Do Thái nói rằng họ "không tôn giáo" và đa số những người trả lời không coi tôn giáo như là yếu tố chính yếu cho bản sắc dân tộc Do Thái. |
The clear sunshine streamed so warmly through the window into the pew where Karen sat ! Một tia nắng rực rỡ ấm áp xuyên qua ô cửa sổ rọi xuống ngay hàng ghế nơi Karen ngồi ! |
With that, Calpurnia led us to the church door where we were greeted by Reverend Sykes, who led us to the front pew. Thế là Calpurnia dẫn chúng tôi đến cửa nhà thờ nơi Đức cha Sykes đón chào chúng tôi, ông dẫn chúng tôi tới hàng ghế đầu. |
A 2014 analysis by the Pew Research Center found Singapore to be the world's most religiously diverse nation. Một phân tích năm 2014 do Trung tâm Nghiên cứu Pew tiến hành cho thấy rằng Singapore là quốc gia có Chỉ số Đa dạng Tôn giáo (tiếng Anh: Religious Diversity Index) cao nhất thế giới. |
Pew, pew, pew. Chúc mừng sinh nhật anh. |
A 2013 Pew Research Center poll showed that 80% of Czechs thought homosexuality should be accepted by society, one of the highest among the 39 countries surveyed. Một cuộc thăm dò năm 2013 Pew Research Center cho thấy 80% người Séc cho rằng đồng tính luyến ái nên được xã hội chấp nhận, một trong những quốc gia cao nhất trong số 39 quốc gia được khảo sát. |
They share bills, schedules, car notes, church pews, and most certainly a bed. Họ chia sẻ hóa đơn, các kế hoạch, tiền mua xăng, băng ghế trong nhà thờ, và chắc chắn là chiếc giường. |
6. (a) How do worshipers of Jehovah differ from Christendom’s pew sitters? 6. a) Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va khác thế nào với những kẻ thường tới lui các nhà thờ của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ? |
A report from the Pew Research Center in 2008 projects that by 2050, non-Hispanic white Americans will make up 47% of the population, down from 67% projected in 2005. Một báo cáo từ Trung tâm Nghiên cứu Pew năm 2008 cho biết đến năm 2050, người Mỹ da trắng không phải Tây Ban Nha sẽ chiếm 47% dân số, giảm từ 67% dự kiến năm 2005. |
But does this revival affect only the people in church pews, or has it reached the pulpits as well? Nhưng có phải sự trở lại này chỉ ảnh hưởng đến giáo dân hay nó cũng đã ảnh hưởng đến giới giáo phẩm nữa? |
American Jews are largely supportive of LGBT rights with 79% responding in a 2011 Pew poll that homosexuality should be "accepted by society". Người Do Thái ở Mỹ phần lớn ủng hộ quyền của người đồng tính luyến ái và người chuyển đổi giới tính LGBT và 79% người Do Thái trả lời trong cuộc thăm dò Pew rằng tình dục đồng giới nên được "chấp nhận bởi xã hội". |
Survey after survey, from Pew Research to the Annenberg Center for Public Policy, has found that Daily Show viewers are better informed about current events than the viewers of all major network and cable news shows. Hàng loạt các khảo sát, từ Trung tâm nghiên cứu Pew cho đến Trung tâm Chính sách công Annenberg đều cho thấy khán giả của Daily Show được thông tin tốt hơn về các vấn đề thời sự hơn khán giả của bất cứ kênh thông tin hay chương trình tin tức nào khác. |
Perhaps it's no surprise that in a 2007 Pew survey, when surveyed, Africans in 10 countries said they thought that the Chinese were doing amazing things to improve their livelihoods by wide margins, by as much as 98 percent. Chẳng bất ngờ gì khi trong một khảo sát Pew 2007, người dân châu Phi tại 10 quốc gia nghĩ rằng Trung Quốc đã làm những điều tuyệt vời để cải thiện cuộc sống một mức đáng kể lên đến 98%. |
No, in the authorized work of God there has to be power greater than that already possessed by the people in the pews or in the streets or in the seminaries—a fact that many honest religious seekers had known and openly acknowledged for generations leading up to the Restoration. Không, trong công việc do Thượng Đế cho phép làm, thì cần phải có quyền năng lớn lao hơn quyền năng đã có của những người trong giáo đường, ngoài đường, hoặc trong các trường dạy giáo lý—một sự kiện mà nhiều người chân thành đi tìm tôn giáo đã biết và đã công khai nhìn nhận trong nhiều thế hệ mà đã dẫn đến Sự Phục Hồi. |
With the hope of promoting my reverence, she handed them down the pew. Với hy vọng là sẽ khuyến khích được tôi nghiêm trang, bà đưa quyển thánh thư cho tôi. |
Last year, Pew and the Colombia J- School analyzed the 14, 000 stories that appeared on Google News'front page. Năm ngoài Pew và Trường Colombia đã phân tích 14000 tin tức xuất hiện trên trang đầu của Google News |
According to a 2012 Pew Research Center survey Christianity will remain the world's largest religion in 2050, if current trends continue. Theo một cuộc khảo sát của Trung tâm nghiên cứu Pew Research Center năm 2012, Kitô giáo sẽ vẫn là tôn giáo đông đúc lớn nhất thế giới vào năm 2050, nếu xu hướng này vẫn hiện tại tiếp tục phát triển. |
Nevertheless, based on statements to the military by two surviving victims, eyewitnesses saw a woman hiding a bomb inside her bag and left it in one of the pews inside the cathedral where the explosion happened afterwards. Tuy nhiên, dựa trên các tuyên bố với quân đội của hai nạn nhân còn sống sót, họ đã thấy một người phụ nữ giấu một quả bom bên trong túi của mình và để nó trên một chiếc ghế dài bên trong nhà thờ nơi xảy ra vụ nổ sau đó; cả hai nhân chứng, tuy nhiên, không thể mô tả đầy đủ các đặc điểm thể chất của người phụ nữ. |
According to Pew Research, about a third of American teenagers send more than a hundred texts a day. Theo nghiên cứu của Pew, khoảng một phần ba thiếu niên Mỹ gửi hơn một trăm tin nhắn mỗi ngày. |
In 2006, Timothy Shah of the Pew Forum noted "a worldwide trend across all major religious groups, in which God-based and faith-based movements in general are experiencing increasing confidence and influence vis-à-vis secular movements and ideologies." Năm 2006, Timothy Shah của Pew Forum ghi nhận "một xu hướng toàn cầu của tất cả các nhóm tôn giáo chính, trong đó các phong trào dựa vào Chúa Trời và đức tin đang được chứng kiến sự tin tưởng và ảnh hưởng ngày càng cao trong thế đối đầu với các phong trào và hệ tư tưởng thế tục". |
Recent polls have indicated that a majority of British people support same-sex marriage, and 76% of the UK agreed that homosexuality should be accepted by society, according to a 2013 Pew Research Center poll. Recent polls have indicated that a majority of British people support same-sex marriage, và 76% của Vương quốc Anh đồng ý rằng đồng tính luyến ái nên được xã hội chấp nhận, theo một cuộc thăm dò năm 2013 Trung tâm nghiên cứu Pew. |
"A Portrait of Jewish Americans: Findings from a Pew Research Center Survey of U.S. Jews" (PDF). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2017. ^ “A Portrait of Jewish Americans: Findings from a Pew Research Center Survey of U.S. Jews” (PDF). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pew
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.