peninsula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peninsula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peninsula trong Tiếng Anh.
Từ peninsula trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán đảo, 半島, Bán đảo, Bán đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peninsula
bán đảonoun (a piece of land projecting into water) The abundance of krill attracts other visitors to the peninsula in the summer. Sự thừa thãi nhuyễn thể hấp dẫn các vị khách tới bán đảo vào mùa hè. |
半島noun (a piece of land projecting into water) |
Bán đảonoun (piece of land that is bordered by water on three sides but connected to mainland) The peninsula could be theirs within a year. Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm. |
Bán đảo
Its two northern gulfs form the coastline of the Sinai Peninsula. Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I. |
Xem thêm ví dụ
The March 11 earthquake shifted Oshika Peninsula by 5.3 m (17 ft) towards the epicenter and lowered it by 1.2 m (3.9 ft), according to the Geospatial Information Authority in Tsukuba. Trận động đất ngày 11 tháng 3 đã di chuyển bán đảo Oshika 3,5 m về phía tâm chấn và hạ thấp nó 1,2 m, theo thông tin từ Ban quản lý ở Tsukuba. |
Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula. Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai. |
For the first time, most of the Korean peninsula was ruled by a single power. Đây là lần đầu tiên hầu hết các bán đảo của Triều Tiên được cai trị bởi một thế lực duy nhất. |
Their territory extended through present-day the south part of Albacete, Almería, Granada, the eastern part of Málaga, and the southeastern part of Jaén, as well as the western part of the Murcia Region in the southeastern region of the Iberian Peninsula. Lãnh thổ của họ trải dài trên khu vực ngày nay là phía nam của Albacete, Almería, Granada, phía đông Málaga, và phía đông nam của Jaén, cũng như phía tây của vùng Murcia ở khu vực phía đông nam của bán đảo Iberia. |
Victory Beach: Victory beach is around 300 m long and situated at the furthest north of the peninsula of Sihanoukville. Victory Beach: Bãi biển Victory dài khoảng 300 mét (980 feet) và nằm ở phía bắc xa nhất của bán đảo Sihanoukville. |
The Russian Empire stretched from Poland in the west to the Kamchatka Peninsula in the east. Đế quốc Nga trải dài từ Ba Lan ở phía Tây đến bán đảo Kamchatka ở phía Đông. |
It is found from the western part of the Iberian Peninsula through western, central and eastern Europe to the Ural. Loài này có ở khu vực miền tây của bán đảo Iberia qua tây, trung và đông Âu đến Ural. |
Because of its natural strategic position on a small peninsula into the Mediterranean Sea below the Taurus Mountains, Alanya has been a local stronghold for many Mediterranean-based empires, including the Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine, and Ottoman Empires. Do vị trí chiến lược tự nhiên của nó trên một bán đảo nhỏ vào biển Địa Trung Hải bên dưới dãy núi Taurus, Alanya đã là một thành trì địa phương cho nhiều đế quốc có trụ sở tại Địa Trung Hải, bao gồm Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine và Ottoman Empires. |
At 15:00 UTC on July 6, Fabio degenerated into a remnant low as it lost its convection while located 1,285 miles (2,065 km) off the coast of the Baja Peninsula. Lúc 15:00 UTC vào ngày 6, Fabio biến thành một thấp còn sót lại trong khi nằm 1.285 dặm (2.065 km) ngoài khơi bờ biển của bán đảo Baja. |
Some 3,579 islands lie adjacent to the peninsula. Có 3,579 đảo nói nằm gần bán đảo. |
In 2007, an international team of researchers reported the results of analysis of chicken bones found on the Arauco Peninsula in south-central Chile. Năm 2007, một nhóm các nhà nghiên cứu quốc tế ra báo cáo về các kết quả phân tích xương gà tìm thấy ở bán đảo Arauco (Nam Trung Bộ Chile). |
Various interventions in the Korean Peninsula continued in 1875–1876, starting with the Ganghwa Island incident provoked by the Japanese gunboat Un'yō, leading to the dispatch of a large force of the Imperial Japanese Navy. Nhiều vụ can thiệp vào bán đảo Triều Tiên liên tục diễn ra từ năm 1875 đến 1876, bắt đầu bằng sự kiện Đảo Giang Hoa (Ganghwa) do chiếc pháo hạm Unyo (Vân Ưng) của Nhật khiêu khích, dẫn tới sự đổ bộ một lực lượng lớn quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản. |
Horses were known to be present on the Iberian Peninsula as far back as 20,000 BC, and by 800 BC the region was renowned for its war horses. Ngựa được biết là có mặt trên bán đảo Iberia từ năm 20.000 trước Công nguyên, và đến năm 800 trước Công nguyên, vùng này nổi tiếng với những con ngựa cho chiến tranh. |
He was later remembered as Pangeran Sabrang Lor or the Prince who crossed (the Java Sea) to North (Malay peninsula). Sau này ông được nhớ đến như Hoàng tử Sabrang Lor hay Hoàng tử vượt qua (Biển Java) để đến phương Bắc (bán đảo Mã Lai). |
There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s. Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900. |
The Sri Lankan military launched an offensive, called "Operation Liberation" or Vadamarachchi Operation, during May–June 1987 to regain control of the territory in the Jaffna peninsula from the LTTE. Quân đội Sri Lanka đã phát động một cuộc tấn công, được gọi là "Chiến dịch giải phóng" (hoặc Hoạt động Vadamarachchi), trong tháng 5-tháng 6 năm 1987, để giành lại quyền kiểm soát lãnh thổ ở bán đảo Jaffna từ LTTE. |
The Reconquista (Reconquest) was the centuries-long period in which Christian rule was re-established over the Iberian Peninsula. Reconquista (tái chinh phục) là giai đoạn kéo dài nhiều thế kỷ khi quyền cai trị của người Cơ Đốc giáo được tái lập trên bán đảo Iberia. |
USS Liberty (AGTR-5) was an intelligence gathering ship involved in an international incident when attacked by Israeli jet fighter planes and motor torpedo boats on 8 June 1967, during the Six-Day War and while in international waters off the Sinai Peninsula. USS Liberty (AGTR-5), một tàu nghiên cứu kỹ thuật trung lập của Hải quân Hoa Kỳ bị các phản lực cơ chiến đấu và xuồng máy phóng ngư lôi của Israel tấn công vào ngày 8 tháng 6 năm 1967 trong cuộc Chiến tranh sáu ngày khi nó đang ở vùng biển quốc tế, bên ngoài bán đảo Sinai. |
He spent some of his early childhood on the Wirral Peninsula, and moved with his family to Llanfairpwllgwyngyll, on the Welsh island of Anglesey, where he went to primary school. Anh đã dành một phần thời thơ ấu tại Wirral Peninsula, và sau này cùng gia đình chuyển tới Llanfairpwllgwyngyll, nằm trên đảo Anglesey, nơi anh đã học tiểu học. |
It is located on the relatively steep southern shore of the Sorrentine Peninsula, leaving little room for rural and agricultural territories. Nó nằm trên bờ phía nam tương đối dốc của Bán đảo Sorrentina nên không có nhiều đất đai cho các hoạt động nông nghiệp. |
My choice is the culmination of a lifetime commitment that began with growing up on the Gulf Coast of Alabama, on the Florida peninsula. Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
April 1988: Sarin was used four times against Iranian soldiers at the end of the Iran–Iraq War, helping Iraqi forces to retake control of the al-Faw Peninsula during the Second Battle of al-Faw. Tháng 4 năm 1988, sarin được sử dụng 4 lần với mục đích đầu độc binh lính, sĩ quan quân đội Iran trong thời điểm cuối cùng của cuộc chiến tranh giữa Iraq và Iran, giúp lực lượng Iraq tái chỉ huy tổ chức Hồi giáo Peninsula trong trận chiến thứ 2. |
In the early 15th century, the countries of the Iberian peninsula began to sponsor exploration beyond the boundaries of Europe. Từ thế kỉ 15, các quốc gia trên bán đảo Iberia bắt đầu tài trợ các cuộc khám phá ngoài lãnh thổ châu Âu. |
In addition to the complex coastline, the western coast of the Korean Peninsula has an extremely high tidal amplitude (at Incheon, around the middle of the western coast. Thêm vào đường bờ biển phức tạp, bờ phía tây của bán đảo Triều Tiên có cường độ thủy triều rất cao (tại Incheon, khoảng giữa bờ biển phía tây, nó cao đến 9 m). |
Novels portal Japan portal "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) Ryu Murakami at the Internet Speculative Fiction Database Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) REVIEW : Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me Ryu Murakami at the Internet Movie Database Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013. ^ Tên do Phạm Vũ Thịnh đặt "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) (tiếng Anh) Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan (tiếng Anh) Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) (tiếng Anh) REVIEW: Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me (tiếng Anh) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peninsula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peninsula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.