penny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penny trong Tiếng Anh.
Từ penny trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng xu, xu, số tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penny
đồng xunoun My father saved every penny he earned to buy me a proper education. Cha tôi chắt bóp từng đồng xu một để tôi được dạy dỗ đàng hoàng. |
xuverb My father saved every penny he earned to buy me a proper education. Cha tôi chắt bóp từng đồng xu một để tôi được dạy dỗ đàng hoàng. |
số tiềnverb I don't want a penny more than I gave the old girl. Tôi không muốn một xu nhiều hơn, số tiền tôi đã chu cấp cho người già. |
Xem thêm ví dụ
Penny has a message for you. Penny có tin nhắn cho em đấy |
" A penny saved is a penny earned . " " Tiết kiệm đồng nào hay đồng nấy " . |
I see the government spares no Penny. Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả. |
Loftus her own two five-cent pieces, Carrie's five pennies, and Ma's thin silver ten-cent piece. Laura đưa cho ông Loftus hai đồng năm xu của riêng cô, đồng năm penny của Carrie và đồng mười xu bằng bạc của mẹ. |
Plus he had Penny and the Brain helping him. Thêm nữa, hắn có Penny và Bộ Não giúp đỡ. |
Talking to the press outside his house, doing TV interviews, playing the hero card for every penny it's worth. Trao đổi với báo chí bên ngoài nhà của mình, thực hiện các cuộc phỏng vấn truyền hình, chơi thế cờ anh hùng cho đáng đồng tiền |
So the first day we get to New York, my grandmother and I find a penny in the floor of the homeless shelter that my family's staying in. Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ |
The stretch between Springfield and Decatur is also called Penny Severns Memorial Expressway, and the section between Mile 35 and the Mississippi River is known as the Free Frank McWorter Historic Highway. Đoạn xa lộ giữa Springfield và Decatur cũng có tên là Xa lộ cao tốc Tưởng niệm Penny Severns, và đoạn nằm giữa dặm số 35 và Sông Mississippi được biết với tên gọi Xa lộ Lịch sử Free Frank McWorter (biệt danh của một người nô lệ Mỹ tự mua tự do cho mình). |
Now, why don't you go show Penny your mineral collection, Sherman? Hãy dẫn bạn Penny đi xem bộ sưu tập khoáng sản của con đi, Sherman |
Still and all, I knows a Penny Black when I sees one, dead bird’s bill shoved through it or no.” Nhưng dù sao tôi vẫn nhận ra con tem Penny Black ngay khi nhìn thấy, dù mỏ con chim có thọc vào nó hay không.” |
In "The Knights", Tobias holds a mock medieval battle with Gumball for the affection of Penny. Trong tập "The Knights", cậu diễn lại 1 trận chiến thời Trung cổ với Gumball để cướp lấy Penny. |
I was, uh, looking for the Paulie Pennies file. Tôi đang tìm hồ sơ vụ Paulie Pennies. |
Two of these mice, jittery janitor Bernard (Bob Newhart) and his co-agent, the elegant Miss Bianca (Eva Gabor), set out to rescue Penny (Michelle Stacy), an orphan girl being held prisoner in the Devil's Bayou by treasure huntress Madame Medusa (Geraldine Page). Hai chú chuột trong số đó, chàng lau dọn lý lắc Bernard (Bob Newhart) và đồng nghiệp của anh, Cô Bianca thanh lịch (Eva Gabor), thực hiện nhiệm vụ cứu Penny (Michelle Stacy), một cô bé mồ côi bị giam giữ bởi Madame Medusa (Geraldine Page). |
Well, Miss Tiana, rough night for tips, but every little penny counts. Đêm vất vả của cô Tiana để kiếm tiền bo nhưng cũng chỉ được thêm vài xu. |
I'm risking my life for pennies, man. 250 won't cut it. Tôi đang mạo hiểm mạng sống vì mấy đồng xu, 250 không đủ đâu. |
I can't have Leo giving him a shiny new penny. Tôi không thể để Leo cho hắn làm ăn nữa. |
Gumball attends school with his siblings at Elmore Junior High, where throughout the series he interacts with his various middle school classmates, most prominently his love interest and eventual girlfriend Penny Fitzgerald (also Gallagher). Gumball theo học cùng em trai tại trường trung học Elmore, nơi trong suốt loạt phim cậu giao lưu với các bạn cùng lớp từ nhiều cá thể khác nhau, đặc biệt là người yêu và bạn gái cậu Penny Fitzgerald (cũng là Gallagher lồng tiếng). |
If you keep doing this, then we can't even get a penny out of this! Nếu cậu cứ kéo dài thời gian như vậy, chúng ta chẳng kiếm được đồng nào đâu. |
Tina denied his claims, telling the Australian magazine TV Week that Ike "gave those children and not a penny to look after them with." Tina phủ nhận và tiết lộ với tạp chí Úc TV Week, "ông ấy đẩy những đứa trẻ ấy cho tôi mà không đưa một đồng để chăm lo cho chúng." |
He saved every penny until he had enough for his passage. Anh ta đã dành dụm tất cả tiền bạc cho đến khi có đủ cho chuyến đi của mình. |
If you get one more penny from me, Mr. Barts... it will come with a fist wrapped around it. Nếu ông nhận của tôi thêm một đồng xu nào, Ông Barts.. ông sẽ có nó cùng với một nắm đấm. |
They did not leave a penny. Chúng không chừa lại một xu. |
So before 1982, pennies were 95% copper. Vì trước năm 1982, đồng xu là 95% đồng. |
Penni, a pioneer sister in the United States, started several studies using this publication. Một chị tiên phong ở Hoa Kỳ tên là Penni đã bắt đầu dùng sách này để học với nhiều người. |
That's when she got active on social media and started to collect pennies -- a lot of pennies. Đó là khi cô ấy tích cực hoạt động trên mạng xã hội và bắt đầu thu thập tiền xu- rất nhiều tiền xu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới penny
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.