pendulum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pendulum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendulum trong Tiếng Anh.
Từ pendulum trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả lắc, con lắc, Con lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pendulum
quả lắcnoun You're using your built-in dynamics, the physics of your body, just like a pendulum. Dùng các động lực bên trong và điều kiện thể chất như một quả lắc. |
con lắcnoun We push the pendulum back into the other direction. Chúng ta lại thúc ép con lắc quay trở lại hướng kia. |
Con lắcnoun (weight suspended from a pivot) We push the pendulum back into the other direction. Chúng ta lại thúc ép con lắc quay trở lại hướng kia. |
Xem thêm ví dụ
That means that that pendulum swinging back and forth from style to style, from movement to movement, is irrelevant. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
What a shame this pendulum's stopped. Tiếc thật, cái quả lắc này đứng rồi. |
"So ""life swings like a pendulum backward and forward between pain and ennui. . . ." Cứ thế “cuộc sống đu đưa như một quả lắc đồng hồ treo, lắc qua lắc lại giữa khổ đau và buồn chán... |
To get the correct pulse with this kind of visual device, the musician watches the pendulum as if watching a conductor's baton. Để có được nhịp độ chính xác với loại thiết bị nhìn này, nhạc sĩ quan sát máy đếm nhịp như nhìn cây gậy dẫn của nhạc trưởng. |
The production of this watch was made possible primarily by a previously unseen scale of miniaturization of the torsion pendulum and coil spring mechanism, placed in a technical unit by Peter Henlein, a technological innovation and novelty of the time, operating in all positions; which makes the Watch 1505 the actual invention of the watch. Việc sản xuất chiếc đồng hồ này được thực hiện chủ yếu nhờ quy mô thu nhỏ chưa từng thấy của con lắc xoắn và cơ chế lò xo cuộn, được đặt trong cỗ máy của Peter Henlein, một cải tiến công nghệ mới lạ của thời gian, hoạt động ở tất cả các vị trí; Điều này khiến Đồng hồ 1505 trở thành phát minh thực sự của đồng hồ. |
"Ultra Music Festival 2016 Day 3 Highlights: Pendulum, Carnage, Rabbit in the Moon & More". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016. ^ “Ultra Music Festival 2016 Day 3 Highlights: Pendulum, Carnage, Rabbit in the Moon & More”. |
This modern clock relied on the swing of a pendulum or the vibration of a quartz crystal, which was far more accurate than sand or candles. Chiếc đồng hồ cơ hiện đại này hoạt động dựa trên sự đu đưa của quả lắc hoặc dao động của một tinh thể thạch anh, sự hoạt động của đồng hồ cơ có độ chính xác cao hơn cát hay nến. |
But with the pendulum, it allows me to manifest these invisible forces that are holding the magnets up. Nhưng với con lắc, nó cho phép tôi làm lộ ra những nguồn lực vô hình này những nguồn lực đang giữ cho những thanh nam châm lơ lửng. |
One practitioner and writer in this field, who had once been a research scientist, sometimes diagnoses with the use of a pendulum. Một thầy thuốc trước kia là khoa học gia nghiên cứu và có viết sách về ngành này đôi khi chẩn bệnh với quả lắc. |
You're using your built- in dynamics, the physics of your body, just like a pendulum. Dùng các động lực bên trong và điều kiện thể chất như một quả lắc. |
Some healers claim to measure a person’s “forces” with such devices as metal spirals or pendulums. Vài người chữa bệnh nói rằng họ đo “lực” của người ta với những dụng cụ như những vật có hình xoắn ốc hoặc quả lắc bằng kim loại. |
A pendulum swing like that is enough to shake even the strongest foundations. Một sự thay đổi thái cực như vậy cũng đủ để làm rung chuyển những nền móng vững chắc nhất. |
During the Turn Back the Pendulum miniseries, it is revealed that he was the captain of the Kidō Corps in Soul Society. Turn Back the Pendulum tiết lộ rằng ông là đội trưởng của Kidō Corps trong Soul Society. |
Galileo Galilei first studied and discovered concepts involving the pendulum in the late 16th and early 17th centuries. Galileo Galilei nghiên cứu và phát hiện ra đầu tiên các khái niệm liên quan đến con lắc vào cuối 16 và đầu thế kỷ thứ 17. |
After the war, a pendulum clock was installed and regulated by radio time signals from other timekeeping centres. Sau chiến tranh, một chiếc đồng hồ quả lắc đã được lắp đặt và điều chỉnh bởi các tín hiệu thời gian từ các trung tâm theo dõi thời gian khác. |
The harp has four separate pendulums, and each pendulum has 11 strings, so the harp swings on its axis and also rotates in order to play different musical notes, and the harps are all networked together so that they can play the right notes at the right time in the music. Mỗi chiếc đàn hạc có 4 con lắc, mỗi con lắc có 11 dây, chúng dao động quanh trục và luân phiên chơi các nốt khác nhau, chuỗi đàn hạc kết thành một mạng lưới để có thể chơi đúng nốt, đúng nhịp |
1658 - Huygens invents the pendulum clock. 1657 - Huygens phát minh ra con ngựa đồng hồ có neo. |
We push the pendulum back into the other direction. Chúng ta lại thúc ép con lắc quay trở lại hướng kia. |
This corresponds to the difficulty of balancing a pendulum upright, it is literally an unstable state. Điều này tương ứng với sự khó khăn của việc cân bằng một con lắc thẳng đứng, nghĩa là một trạng thái không ổn định. |
And by the way the blade on your pendulum was inferior. Và thật bất ngờ, lưỡi dao trên con lắc của mày quá tồi. |
When Christiaan Huygens, as we have seen, invented the pendulum clock, he began to accomplish this. Khi Christian Huygens phát minh đồng hồ quả lắc, ông đã hoàn thành điều này. |
While Hamiltonian mechanics can be used to describe simple systems such as a bouncing ball, a pendulum or an oscillating spring in which energy changes from kinetic to potential and back again over time, its strength is shown in more complex dynamic systems, such as planetary orbits in celestial mechanics. Ngoài những hệ đơn giản có thể được miêu tả bằng cơ học Hamilton như quả bóng căng, con lắc hay lò xo dao động trong đấy năng lượng thay đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại theo thời gian, sức mạnh của cơ học Hamilton ở chỗ nó áp dụng cho những hệ có động lực phức tạp hơn, như quỹ đạo hành tinh trong lý thuyết nhiễu loạn của cơ học thiên thể. |
Examples include the mathematical models that describe the swinging of a clock pendulum, the flow of water in a pipe, and the number of fish each spring in a lake. Ví dụ: gồm mô hình toán học miêu tả dao động của con lắc đồng hồ, dòng chảy của nước trong đường ống, và số lượng cá mỗi mùa xuân trong một hồ. |
By 1997, MTV focused heavily on introducing electronica acts into the mainstream, adding them to its musical rotation, including The Prodigy, The Chemical Brothers, Moby, Aphex Twin, Pendulum, Daft Punk, The Crystal Method, Butthole Surfers and Fatboy Slim. Đến năm 1997, MTV chủ yếu tập trung vào giới thiệu các nghệ sĩ electronica vào dòng chảy âm nhạc, thêm chúng vào danh sách phát nhạc của mình, bao gồm cả The Prodigy, The Chemical Brothers, Moby, Aphex Twin, Daft Punk, The Crystal Method và Fatboy Slim. |
The initial lineup of the 2016 edition, held March 18–20, 2016 was announced on December 16, 2015; among others, it was revealed that the festival would feature the reunions of Rabbit in the Moon and Pendulum, along with other headliners such as Afrojack, Avicii, Carl Cox, Die Antwoord, Dubfire, Eric Prydz, Hardwell, Kaskade, Kygo, Miike Snow, Nero, Purity Ring, Tycho, and others. Danh sách ban đầu của UMF 2016, được tổ chức từ ngày 18 đến 20 tháng 5 năm 2016 được công bố vào ngày 16 tháng 12 năm 2015 xác nhận sự có mặt của Rabbit in the Moon, Pendulum, với các nghệ sĩ chính như Afrojack, Avicii, Carl Cox, Die Antwoord, Dubfire, Eric Prydz, Hardwell, Kaskade, Kygo, Miike Snow, Nero, Purity Ring, Tycho, và nhiều nghệ sĩ khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendulum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pendulum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.