penis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penis trong Tiếng Anh.
Từ penis trong Tiếng Anh có các nghĩa là dương vật, cu, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penis
dương vậtnoun (male organ for copulation and urination) |
cunoun |
陽物noun (male organ for copulation and urination) |
Xem thêm ví dụ
It is absent in the human penis, but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee. Nó không có trong dương vật của con người, nhưng hiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh. |
A bone in the penis, of course. Tất nhiên là một chiếc xương trong dương vật. |
Well, I am angry for your penis. Tôi giận thay cho của cậu đấy. |
The middle finger represents the penis, while the two curled fingers on either side are the genitals. Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo. |
So, you know, I just, I'd rather not talk about his penis. Bố biết đấy, chỉ là không nên nói về " thằng nhỏ " của nó nữa. |
But I have a penis. Nhưng tôi có một dương vật. |
Like those of other cats, the male lion's penis has spines that point backward. Giống như những con mèo khác, dương vật của sư tử đực có gai hướng về phía sau. |
I was just thinking about your penis and how unusual it must look. Tôi đang nghĩ về " cái ấy " của ông, chắc hẳn nó phải kì dị lắm. |
( Woman ) Many woman enjoy doggie style because it makes even the smallest man feel larger, and the woman can deepen penetration even further by pressing backwards onto the man's penis. Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông |
The phrase "palad khik" means "honorable surrogate penis". Cụm từ "palad khik" có nghĩa là "dương vật thay thế danh dự". |
What, because I don't want a penis in my mouth? Tôi ghét đồng tính vì không muốn cho chim vào miệng à? |
The penis will become bigger and stand out from the body . Dương vật sẽ trở nên to hơn và nhô ra khỏi cơ thể . |
Founded in 1997 by since-then retired teacher Sigurður Hjartarson and now run by his son Hjörtur Gísli Sigurðsson, the museum grew out of an interest in penises that began during Sigurður's childhood when he was given a cattle whip made from a bull's penis. Được thành lập vào năm 1997 bởi nhà giáo đã nghỉ hưu Sigurdur Hjartarson và nay thuộc quản lý bởi con trai ông Hjörtur Gísli Sigurdsson, bảo tàng này đã được nuôi ý tưởng xuất phát từ mối quan tâm đến dương vật bắt đầu trong thời thơ ấu của Sigurdur khi ông đã được tặng một cây roi súc vật làm từ dương vật của một con bò. |
It is not uncommon in Thailand to see a penis amulet hanging on a convenience store or a restaurant, or even being sold by old women on the street. Không phải là không phổ biến ở Thái Lan khi bắt gặp một bùa dương vật treo trên một cửa hàng tiện lợi hay trong một nhà hàng, hay thậm chí được bán bởi những bà cụ đường phố. |
You know, he'll just come by when he feels like putting his penis inside an asshole. Cậu biết đấy, ông ta sẽ ghé qua lúc nào ông ta cảm thấy muốn nhét trym vào lỗ đuýt thôi. |
In a study of 80 healthy males published in the September 1996 Journal of Urology an average erect penis length of 12.9 cm (5.1 in) was measured. Nghiên cứu xuất bản tháng 9 năm 1996 trên báo Journal of Urology đưa ra kích cỡ trung bình của dương vật là 12,9 cm (5,08 inch). |
If my penis was shaped like a saxophone I'd seek urgent medical attention. Nếu thằng nhỏ của anh có hình dạng giống một cái kèn saxo thì chắc anh phải đi cấp cứu quá. |
Doesn't it make his head look like the tip of a penis? Đầu hắn trông giống như trym vậy. |
My penis is so confused. Con chym mình bối rối quá. |
I have a penis! Tôi có " thèn bé " của tôi! |
Says Heather, mentioned in the preceding article: “Scott and I told our son that his penis is private, personal, and not a toy. Chị Heather, được đề cập trong bài trước, cho biết: “Anh Scott và tôi bảo con rằng dương vật của nó là riêng tư, cá nhân và không phải là đồ chơi. |
The human, some of you will be happy to hear, has the largest, thickest penis of any primate. Loài người - một số có thể thấy vui khi nghe điều này - có dương vật to và dày nhất trong các loài linh trưởng. |
The penis has a total of 6,000, but the clitoris has 8,000 nerves. Dương vật có tổng cộng 6.000, nhưng âm vật có tới 8.000 dây thần kinh. |
She said the boy puppet puts his penis in the girl puppet. Cậu ấy nói mấy con rối nam cho chim mình vào trong mấy con rối nữ. |
No, I'm a pulling-my-penis-out - in-front-of-you-a-phobe. Không, Tôi đang-đưa-cái-ấy-của-mình ra-cho-anh-xem đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới penis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.