painless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ painless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painless trong Tiếng Anh.
Từ painless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đau, không đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ painless
không đauadjective I wish I could say it would be painless, but that would be a lie. Ta ước ta có thể nói nó sẽ không đau đớn, nhưng đó sẽ là lời nói dối. |
không đau đớnadjective I wish I could say it would be painless, but that would be a lie. Ta ước ta có thể nói nó sẽ không đau đớn, nhưng đó sẽ là lời nói dối. |
Xem thêm ví dụ
In the case of the man with the confirmed Mycobacterium haemophilum infection , he developed a painless rash at the tattoo site three days after visiting the parlor in August 2009 . Trong trường hợp của người đàn ông bị nhiễm vi khuẩn Mycobacterium haemophilum , ông ta đã phát triển ngoại ban không đau đớn ở vị trí xăm mình ba ngày sau khi đi xăm trong tháng 8 năm 2009 . |
Should be quick and painless. Sẽ nhanh và không đau đâu. |
Cancer of lymph nodes can cause a wide range of symptoms from painless long-term slowly growing swelling to sudden, rapid enlargement over days or weeks. Ung thư hạch bạch huyết có nhiều triệu chứng từ những vết sưng không đau phát triển chậm trong thời gian dài đến vết sưng phát triển nhanh và lớn trong vòng vài ngày hoặc vài tuần. |
Their bites are tiny and often painless, with many victims not realizing they have been envenomated until respiratory depression and paralysis start to set in. Vết cắn của chúng nhỏ và thường không gây đau đớn, nhiều nạn nhân không hề nhận ra họ đã bị nhiễm độc cho tới khi họ bắt đầu bị giảm áp hô hấp và bị liệt. Vẫn chưa có chất kháng nọc độc của bạch tuộc đốm xanh. |
It'll be quick and painless. Sẽ nhanh và không đơn giản thôi. |
Painless. Không đau gì cả. |
And these kids know that painless climate control may not be part of their future. Và những đứa trẻ biết rằng trong tương lại chúng không bị lệ thuộc vào hệ thống điều hòa không khí. |
While childbirth is widely experienced as painful, some women do report painless labours, while others find that concentrating on the birth helps to quicken labour and lessen the sensations. Tuy việc sinh đẻ thường bị coi là gây nhiều đau đớn, một số phụ nữ đã kể lại về việc sinh đẻ không đau, trong khi những người khác thấy rằng việc tập trung vào ca đẻ giúp việc sinh đẻ nhanh hơn và giảm cảm giác. |
No breakup is painless, somebody always gets hurt. ai đó sẽ phải bị tổn thương. |
I wish I could say it would be painless, but that would be a lie. Ta ước ta có thể nói nó sẽ không đau đớn, nhưng đó sẽ là lời nói dối. |
And with data stored on the Net rather than on a PC , upgrades and laptop theft are relatively painless issues . Và với dữ liệu được lưu trữ trên mạng thay vì trên một máy PC , việc nâng cấp máy tính hay mất laptop là các vấn đề không đáng quan tâm . |
Unfortunately , it can be easy to miss because the chancres are painless and can appear in areas that may not be easy to see , like in the mouth , under the fores kin , or on the anus . Thật đáng tiếc , nó có thể dễ bị bỏ sót vì săng không gây đau đớn và có thể xuất hiện ở những vùng có thể không dễ dàng nhìn thấy , như trong miệng , dưới bao quy đầu , hay trên hậu môn . |
They are bacteriostatic and their use is usually painless. Chúng là vi khuẩn và việc sử dụng chúng thường không đau. |
Chronic pain may be continuous with occasional sharp rises in intensity (flares), or intermittent: periods of painlessness interspersed with periods of pain. Đau mãn tính có thể liên tục, thỉnh thoảng tăng đột ngột về cường độ (đau nhói), hoặc là gián đoạn không liên tục: các giai đoạn không đau xen kẽ giữa những giai đoạn đau. |
As this was painless, the old woman let her use it on her leg. Bởi vì loại nước sát trùng này không gây đau đớn gì, nên người phụ nữ lớn tuổi đã để cho Constance bôi loại nước này lên chân của người ấy. |
The lesions may be painful or painless and may become fluctuant. Các tổn thương có thể đau hoặc không đau và có thể trở nên biến động. |
The most I can offer you is a painless death. Điều tốt nhất ta có thể cho người là một cái chết nhanh chóng. |
" It was a painless and noble death. Cái chết không đau đớn và cao thượng. |
They provide rapid wound closure, are bacteriostatic, and their use is usually painless. Chúng cung cấp sự làm kín vết thương nhanh chóng, có tính vi khuẩn, và việc sử dụng chúng thường không đau. |
Of course, good anal sex, meaning anal sex that is pleasurable and painless, is not something that happens overnight. Tất nhiên, một cuộc làm tình qua đường hậu môn tốt, phải là vui và không gây đau đớn, và không thể cho cả 1 đêm. |
I want you to tell your son that you won't take a simple, painless blood test to save his life. Tôi muốn ông bảo với cậu ta rằng ông sẽ không làm một xét nghiệm đơn giản, không đau gì hết dù để cứu cậu ta. |
I know that you're not a huge fan of check-ups, but this will be painless. Tôi biết anh không phải người cuồng kiểm tra toàn diện, nhưng như vậy sẽ không đau đớn gì. |
The injury is painless but it does affect the athlete's blood pressure. Thương tích không gây đau đớn nhưng có ảnh hưởng đến huyết áp của vận động viên. |
You may soon notice your uterus practicing for delivery with irregular , painless contractions called Braxton Hicks contractions . Bạn có thể sớm phát hiện thấy tử cung của mình chuẩn bị cho việc sinh nở bằng nhiều cơn co thắt bất thường , không gây đau đớn được gọi là cơn chuyển dạ giả . |
It should be painless. Như vậy họ sẽ không cảm thấy đau đớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới painless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.