painstakingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ painstakingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painstakingly trong Tiếng Anh.
Từ painstakingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỉ mỉ, cẩn thận, chu đáo, kỹ lưỡng, cặn kẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ painstakingly
tỉ mỉ
|
cẩn thận
|
chu đáo
|
kỹ lưỡng
|
cặn kẽ
|
Xem thêm ví dụ
One professor even went through my entire procedure, painstakingly -- I'm not really sure where he got all this time -- and he went through and said why each and every step was like the worst mistake I could ever make. Một giáo sư đã đọc hết tất cả quá trình mà tôi trình bày một cách nhẫn nại - Tôi thật sự không biết ông ấy lấy đâu ra tất cả thời gian để làm việc này. và ông ấy đọc hết và chỉ ra lý do tại sao mỗi bước trong quá trình giống như một sai lầm tồi tệ nhất tôi có thể làm. |
As they progressed with their work, Bedell, along with one or two trusted helpers, painstakingly checked and revised each verse. Khi công việc này tiến triển, ông cùng một hoặc hai cộng sự đáng tin cậy kiểm tra tỉ mỉ và chỉnh sửa từng câu. Lúc bấy giờ, Bedell cũng là một học giả tiếng Hê-bơ-rơ. |
However, just as a raw diamond has to be painstakingly cut by a skilled craftsman in order to sparkle, so Albert needed to remove layers of worldliness in order to harmonize his life with God’s righteous standards. Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời. |
While the National Assembly worked painstakingly towards a constitution, Louis and Marie-Antoinette were involved in plans of their own. Trong khi Quốc hội đang soạn thảo bản hiến chương, Louis và Marie-Antoinette tiến hành kế hoạch riêng của họ. |
All resolutions were painstakingly recorded in a series of books, now known as the Acta Unitatis Fratrum (Acts of the Unity of Brethren), which still exist. Tất cả nghị quyết được cẩn thận ghi lại trong một loạt sách mà ngày nay vẫn còn tồn tại và được gọi là Acta Unitatis Fratrum (Công vụ của nhóm Anh Em Hợp Nhất). |
Some of the color slides and films were painstakingly hand painted. Một số phim và hình đèn chiếu có màu được vẽ bằng tay tốn nhiều công phu. |
In the aerospace industry, fuel nozzles are some of the most complex parts to manufacture, for one reason: they are made up of 20 different parts that need to be separately produced and then painstakingly assembled. Trong công nghiệp hàng không vũ trụ, ống phun nhiên liệu là một trong những bộ phận phức tạp nhất, vì lý do sau: nó được lắp ráp bởi 20 chi tiết khác nhau, chúng đều phải được sản xuất riêng rẽ và sau đó mới được lắp ráp cẩn thận lại. |
Those today who value the Word of God can be grateful for his efforts and for the labor of others who painstakingly strove to uncover the words of the Bible as originally written. Ngày nay những người quí trọng Lời của Đức Chúa Trời có thể biết ơn về những cố gắng của ông và về công khó nhọc của những người khác đã cố gắng đem ra ánh sáng các lời viết nguyên thủy của Kinh-thánh. |
But it was shortly afterwards that I discovered my once brilliant procedure had something like a million holes in it, and over the course of seven months, I painstakingly filled each and every one of those holes. Nhưng không lâu sau đó tôi phát hiện ra rằng quy trình tuyệt vời của mình có hàng triệu lỗ hổng và trong suốt 7 tháng tôi chịu khó lắp đầy từng lỗ hổng một |
Others painstakingly wiped down photographs, legal documents, letters, and other important papers and then carefully hung them out to dry to preserve whatever they could. Những người khác chịu khó lau sạch các tấm ảnh, văn kiện pháp lý, thư từ và các giấy tờ quan trọng khác, và rồi sau đó cẩn thận treo lên, phơi khô để bảo tồn bất cứ thứ gì họ có thể bảo tồn được. |
Since printing presses had not yet been invented, each manuscript had to be painstakingly copied by hand, a task that could take ten months! Vì lúc đó máy in chưa được phát minh, nên mỗi bản Kinh Thánh được sao chép tỉ mỉ bằng tay, công việc này có thể mất mười tháng! |
To you who hold the keys of a judge in Israel, painstakingly assure that every individual that is suffering from abuse receives appropriate help. Đối với những người nắm giữ các chìa khóa của vị phán quan ở Y Sơ Ra Ên, hãy thận trọng bảo đảm rằng mỗi cá nhân đang chịu đựng sự lạm dụng đều nhận được sự trợ giúp thích hợp. |
After that, he painstakingly copies the scripture text in one of his notebooks, which by now form an impressive collection! Sau đó, cháu cẩn thận chép câu Kinh Thánh vào sổ tay, đến nay đã thành một “bộ sưu tập” rất ấn tượng! |
Terrorizer magazine wrote, "Gira has painstakingly recorded and produced this magnus opus with a ferocious attention to detail. Terrorizer viết, "Gira đã cẩn thận thu âm và sản xuất tác phẩm magnum opus với sự chú ý đến từng chi tiết. |
Burton could not direct because of his commitment to Batman Returns and he did not want to be involved with "the painstakingly slow process of stop motion". Burton không thể đạo diễn bởi ông đã tham gia bộ phim Batman Returns và ông cũng không muốn vướng bận với "quy trình chậm chạp và vất vả của kỹ thuật stop motion". |
The principal vassals of Lord Hosokawa and the other officers gathered, and they painstakingly carried out the ceremony. Những chư hầu chính của Lãnh chúa Hosokawa và các sĩ quan khác tụ tập lại, và họ cử hành nghi lễ một cách đầy cẩn trọng. |
During the rule of his uncles, the financial resources of the kingdom, painstakingly built up by his father, Charles V, were squandered for the personal profit of the dukes, whose interests were frequently divergent or even opposed. Trong thời gian trị vị của những người chú của ông, nguồn tài chính của vuơng quốc do cha ông, Charles V, đã bị lãng phí và suy kiệt do lợi nhuận cá nhân của những công tước, những người có lợi ích thường xuyên khác nhau hoặc thậm chí phản đối. |
When these paintings began to deteriorate due to the cold, damp conditions inside the cathedral, Montferrand ordered them to be painstakingly reproduced as mosaics, a technique introduced in Russia by Mikhail Lomonosov. Khi những bức tranh bắt đầu xấu đi do điều kiện ẩm ướt lạnh bên trong nhà thờ, Montferrand đặt hàng để tái tạo bức tranh như khảm, theo một kỹ thuật được giới thiệu tại Nga của Mikhail Lomonosov, nhưng công việc này không bao giờ được hoàn thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painstakingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới painstakingly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.