painstaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ painstaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painstaking trong Tiếng Anh.
Từ painstaking trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ, chịu khó, cần cù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ painstaking
kỹadjective I use a technique of painstaking realism of editorial illustration tôi sử dụng kỹ thuật biên tập minh họa duy thực từ khi còn nhỏ. |
chịu khónoun Discovering what is in the heart is a painstaking task that cannot be rushed. Biết được những gì trong lòng một người là một việc đòi hỏi phải chịu khó, không thể nào hối hả được. |
cần cùnoun |
Xem thêm ví dụ
Would the pianist feel the joy of mastering an intricate sonata without the painstaking hours of practice? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
Commenting on the report, the International Herald Tribune states: “In painstaking detail, the report on 193 countries . . . paints a dreary picture of day-to-day discrimination and abuse.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
5 Copies of the Hebrew Scriptures were written out with painstaking care and the scribes took unusual precautions to make sure that these were free from error. 5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn. |
As the painstaking statistical work of the Cambridge historian Angus Maddison has shown, India's share of world income collapsed from 22.6% in 1700, almost equal to Europe's share of 23.3% at that time, to as low as 3.8% in 1952. Một ước tính của nhà lịch sử Angus Maddison thuộc Đại học Cambridge cho thấy rằng tỷ lệ thu nhập của Ấn Độ trong tổng thu nhập của thế giới giảm từ mức 22,6% năm 1700 xuống còn 3,8% năm 1952. |
Do you know how much blood and sweat those people have expended, the amount of painstaking effort that goes into a purse? Bạn có biết bao nhiêu máu và mồ hôi những người đã mở rộng, số tiền của những nỗ lực siêng năng mà đi vào một ví? |
We owe perhaps an even greater debt to those who faithfully recorded and preserved the word through the ages, often with painstaking labor and sacrifice—Moses, Isaiah, Abraham, John, Paul, Nephi, Mormon, Joseph Smith, and many others. Có lẽ chúng ta còn mang ơn nhiều hơn nữa với những người đã kiên trì ghi lại và bảo tồn lời của Thượng Đế qua nhiều thời đại, thường là với công việc cần cù và sự hy sinh—Môi Se, Ê Sai, Áp Ra Ham, Giăng, Phao Lô, Nê Phi, Mặc Môn, Joseph Smith, cùng nhiều người khác nữa. |
It's quite a painstaking process. Đó là một công việc đòi hỏi sự chịu khó. |
It's a painstaking business. Đây là một công việc đòi hỏi phải cẩn thận. |
IT TOOK 12 years, 3 months, and 11 days of painstaking work. PHẢI mất đến 12 năm, 3 tháng và 11 ngày làm việc cật lực. |
In 1738, three years after nearly expiring from fever, he became almost blind in his right eye, but Euler rather blamed the painstaking work on cartography he performed for the St. Petersburg Academy for his condition. Năm 1738, ba năm sau khi gần khỏi sốt, mắt phải của ông trở nên gần như bị mù, nhưng Euler lại đổ lỗi tình trạng này là do công việc vẽ bản đồ cho Viện Hàn lâm St Petersburg. |
This makes the authenticity of rocks older than a few million years difficult to determine without painstaking mineralogical observations. Điều này dẫn tới việc tính chất xác thực của đã có tuổi hơn vài triệu năm sẽ khó để được xác định mà không có những quan sát khoáng vật học kỹ lưỡng. |
Creating an entire book was a painstaking process, requiring a hand-carved block for each page; and the wood blocks tended to crack, if stored for long. Việc tạo ra toàn bộ một cuốn sách là một quá trình khó nhọc, đòi hỏi một bản khắc bằng tay cho từng trang; và các khối gỗ có xu hướng bị nứt nếu giữ trong thời gian dài. |
It's very painstaking work, but the best things come in small packages. Đó là một việc làm nhẫn nại tỉ mỉ, nhưng những điều tuyệt vời nhất đến từ những thứ nhỏ bé. |
There were painstaking security checks by the Secret Service, and I smiled a little as agents searched our dear prophet prior to boarding. Cơ Quan Mật Vụ đã kiểm soát an ninh chặt chẽ, và tôi mỉm cười một chút khi các nhân viên mật vụ khám xét vị tiên tri yêu quý của chúng ta trước khi lên máy bay. |
Cassiodorus gathered translators and grammarians to the Vivarium monastery to collate the entire Bible and presided over the painstaking editorial process. Cassiodorus triệu tập những dịch giả và nhà văn phạm về tu viện Vivarium để đối chiếu toàn bộ Kinh Thánh và ông rất cẩn thận trông nom tiến trình soạn thảo. |
Patient observation and painstaking research over many centuries have revealed that the culprits were often small creatures that live alongside us. Tuy nhiên, nhờ kiên nhẫn quan sát và nỗ lực nghiên cứu qua nhiều thế kỷ, người ta đã tìm ra thủ phạm: Chúng thường là những sinh vật nhỏ bé xung quanh chúng ta. |
Consider the painstaking care this involved: They reportedly kept track of 815,140 individual letters in the Hebrew Scriptures! Muốn làm thế, chúng ta hãy xem họ phải tỉ mỉ đến đâu: Có lời tường thuật rằng họ đã đếm tổng cộng 815.140 chữ cái trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ! |
When we highly value something, we make painstaking efforts to care for it. Khi coi trọng điều gì, chúng ta cố gắng chăm chút nó. |
The New World Translation of the Holy Scriptures in Greek is the result of some seven years of painstaking work. Bản dịch Kinh-thánh Thế Giới Mới bằng tiếng Hy Lạp là kết quả của một công trình khó nhọc kéo dài khoảng bảy năm. |
After these very long, painstaking operations, attempting to cure things they'd never been able to touch before, the patients died. Sau những ca mổ rất dài và đòi hỏi sự chính xác với nỗ lực để chữa trị những bệnh mà họ chưa từng gặp trước đây |
For example, in 1922, after decades of painstaking work in a harsh environment, British archaeologist Howard Carter made a dramatic discovery. Chẳng hạn, vào năm 1922, sau hàng chục năm làm việc vất vả trong môi trường khắc nghiệt, nhà khảo cổ học người Anh là ông Howard Carter đã có một khám phá gây tiếng vang. |
Over five painstaking years, Columbia's research facility.... Hơn năm năm cật lực, cơ sở nghiên cứu Columbia... |
So when a disaster affects a neighborhood, elders among Jehovah’s Witnesses make painstaking efforts to ascertain the whereabouts and needs of each congregation member and make arrangements for necessary assistance. Cho nên khi có tai ương xảy ra trong vùng, các trưởng lão trong vòng Nhân-chứng Giê-hô-va hết sức cố gắng để biết chắc mỗi người trong hội thánh ở đâu và cần gì, rồi sắp đặt để cho họ được sự giúp đỡ cần thiết. |
Following 11 long years of painstaking research and development —and after spending untold millions of dollars— Japanese engineers achieved that amazing technical feat in September 1997. Sau 11 năm nhọc nhằn nghiên cứu và phát triển—tốn kém không biết bao nhiêu triệu đô la—các kỹ sư Nhật đã đạt được kỳ công đó vào tháng 9 năm 1997. |
And they did this by painstaking observations of numerous distant galaxies, allowing them to chart how the expansion rate has changed over time. Và họ đã đo đạc bằng cách quan sát tỉ mỉ rất nhiều những thiên hà ở xa, từ đó họ lập bảng số liệu cho thấy tốc độ của sự giãn nở thay đổi như thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painstaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới painstaking
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.