overlooked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overlooked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overlooked trong Tiếng Anh.
Từ overlooked trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩu thả, hay quên, đãng trí, xười, sao lãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overlooked
cẩu thả
|
hay quên
|
đãng trí
|
xười
|
sao lãng
|
Xem thêm ví dụ
17 Nor to be overlooked is the help we get from prayer. 17 Chúng ta cũng không nên coi nhẹ sự giúp đỡ mà chúng ta có qua lời cầu nguyện. |
The living room overlooks the ocean. Bức tường ngăn cách đại dương. |
The Spanish Colonial fort of San Felipe, now a Guatemalan national monument, overlooks the point where the lake flows into the Río Dulce. Pháo đài do người Tây Ban Nha xây thời thuộc địa San Felipe, nay là tượng đài quốc gia Guatemala, nhìn ra khu vực nơi hồ chảy vào sông Dulce. |
◆ You have overlooked the writer’s viewpoint? ◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết? |
Sometimes, in the routine of our lives, we unintentionally overlook a vital aspect of the gospel of Jesus Christ, much as one might overlook a beautiful, delicate forget-me-not. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
When their day of liberation came, the Jews followed “Moses” to a promontory overlooking the Mediterranean Sea. Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. |
Anything you might have overlooked? Có nơi nào ta nên kiểm tra không? |
IT MUST have been a remarkable thing to sit there on the Mount of Olives —overlooking the temple in Jerusalem— when Jesus uttered one of his most fascinating prophecies. Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất. |
Everyone has shortcomings, and some of these will have to be overlooked —both yours and those of your prospective partner. Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2). |
The National Museum, established in 1983, has been described as "underused and overlooked". Bảo tàng Quốc gia Kuwait được thành lập vào năm 1983, được mô tả là "không được tận dụng và chú ý". |
Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club. Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina. |
If God were simply to overlook everything, his standards would be compromised. Nếu như Đức Chúa Trời chỉ giản dị bỏ qua mọi sự, tức là Ngài khinh thường các tiêu chuẩn của Ngài. |
God once overlooked such ignorance but was now telling mankind to repent, for he had set a day to judge people by his Appointee. Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm. |
11 We should not overlook the fact that our Maker is all-wise, so he knows what is best for us. 11 Chúng ta không nên quên sự kiện là Đấng Tạo hóa của chúng ta khôn ngoan vô cùng, vì vậy Ngài biết điều gì là tốt nhất cho chúng ta (Rô-ma 11:33). |
We as members of the Church tend to emphasize marvelous and dramatic spiritual manifestations so much that we may fail to appreciate and may even overlook the customary pattern by which the Holy Ghost accomplishes His work. Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó. |
We should also not overlook the struggle some have to forgive someone who has offended them or has sinned against them. Ngoài ra, một số anh chị phải nỗ lực trong việc tha thứ cho người làm họ tổn thương hoặc có lỗi với họ. |
Although Job was, in fact, greatly concerned about his own justification, we should not overlook that in the end Jehovah said to one of his supposed comforters: “My anger has grown hot against you and your two companions, for you men have not spoken concerning me what is truthful as has my servant Job.” Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”. |
17 Not to be overlooked are the words of Proverbs 13:20: “He that is walking with wise persons will become wise, but he that is having dealings with the stupid ones will fare badly.” 17 Chúng ta chớ quên lời của Châm-ngôn 13:20: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn hại”. |
They were thus to pay “Caesar’s things to Caesar” but not overlook the obligation to pay “God’s things to God.” —Mark 12:17. Như vậy họ phải ‘trả lại cho Sê-sa vật chi của Sê-sa’ nhưng không quên ‘trả lại cho Đức Chúa Trời vật chi của Đức Chúa Trời’.—Mác 12:17. |
An important part of being fruitful that is sometimes overlooked is that of bringing forth the kingdom of God upon the earth. Đôi khi một phần quan trọng của việc sinh sản thêm nhiều mà đã bị xem thường là mang vương quốc của Thượng Đế ra đời trên thế gian. |
By overlooking a boy's grades for a bribe called " contribution. " Bằng cách coi thường điểm số của một học sinh... để đổi lấy một món hối lộ được gọi là " đóng góp. " |
How could you overlook the things that were said? Tại sao cô lại làm ngược lại những gì mình nói chứ? |
(Matthew 22:39; 1 Peter 4:8) Yet, you are probably aware of this reality: Although we fully intend to love one another, we often overlook opportunities to relieve others’ pain. (Ma-thi-ơ 22:39; 1 Phi-e-rơ 4:8) Thực tế chắc bạn cũng biết, mặc dù rất muốn yêu thương nhau, nhưng chúng ta thường bỏ lỡ nhiều cơ hội xoa dịu nỗi đau của người khác. |
And in between my bedroom and the bathroom was a balcony that overlooked the family room. Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách. |
Al Sahab is a waterfront twin tower which directly overlooks the largest bay of water at Dubai Marina. Al Sahab là một tòa tháp đôi nhìn ra mặt nước thẳng ra vịnh nước lớn nhất ở Dubai Marina. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overlooked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overlooked
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.