overly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overly trong Tiếng Anh.

Từ overly trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá, quá mức, thái quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overly

quá

adjective verb

But why be overly anxious or dissatisfied with our face or physical form?
Nhưng tại sao quá lo lắng hay bất mãn về ngoại hình của mình?

quá mức

adjective

Yes, but there is also the problem of feeling overly protected by life.
Có, nhưng cũng có vấn đề về việc được bảo vệ quá mức bởi cuộc đời.

thái quá

adjective

Coming here is just me being overly cautious.
Ta dọn đến đây chỉ vì tôi thận trọng thái quá.

Xem thêm ví dụ

(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.
Probably our people being overly cautious.
Có lẽ người của ta quá thận trọng.
So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
And how much easier it is for the man to fulfill his proper role when the wife reveals her inner beauty by lovingly supporting him and not being competitive or overly critical.
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
We've processed the footage using an algorithm based on Google's Deep Dream to simulate the effects of overly strong perceptual predictions.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
As a youth, how can you avoid becoming overly frustrated with your parents?
Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ?
In June 2018, Vietnam’s National Assembly passed an overly broad and vague cyber security lawthat gives authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”[
Tháng Sáu năm 2018, Quốc hội Việt Nam đã thông qua một bộ luật an ninh mạng rất rộng và mơ hồ, có nội dung trao cho chính quyền khả năng tùy tiện quyết định khi nào thì các hành vi biểu đạt cần bị kiểm duyệt vì “trái pháp luật.”
The gentleman to my left is the very famous, perhaps overly famous,
Quý ông ngồi bên trái tôi đây là con người vô cùng nổi tiếng, có lẽ nổi tiếng quá mức,
It has been observed that while some appear to be overly strict as to what is proper behavior while attending congregation meetings, others may be too casual at the Kingdom Hall.
Một số người quá nghiêm khắc về việc nên ăn mặc và cư xử thế nào cho thích hợp khi tham dự các buổi nhóm, một số khác thì có lẽ quá sơ sài khi đến Phòng Nước Trời.
Others seem overly eager to send such messages, hoping to be the first to reveal the information to their friends.
Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết.
Elder, you're overly exerting yourself.
Tiên sinh, người làm việc quá sức đó!
If you overly trust and favor this type of person, he will surely create a disaster.
Nếu hoàng huynh quá tin tưởng và ủng hộ người này, hắn ta chắn chắn sẽ gây ra tai họa.
Overly complex URLs, especially those containing multiple parameters, can cause a problems for crawlers by creating unnecessarily high numbers of URLs that point to identical or similar content on your site.
Những URL quá phức tạp, đặc biệt là những URL chứa nhiều tham số, có thể gây sự cố cho trình thu thập dữ liệu do tạo ra nhiều URL không cần thiết cùng chỉ đến một nội dung giống nhau hoặc tương tự trên trang web của bạn.
No matter the levels or prospects for economic growth, Kim called on governments to continue to invest in people and insure them against the risks and looming disasters of modern life, so that everyday shocks will not be overly disruptive.
Ông Kim kêu gọi chính phủ các nước, bất kể trình độ hay triển vọng kinh tế của họ như thế nào, tiếp tục đầu tư vào con người và bảo hiểm cho họ trước các rủi ro và các hiểm hoạ do cuộc sống hiện đại mang lại nhằm giảm nhẹ tác động của các cú sốc trong cuộc sống hàng ngày.
3, 4. (a) How do difficulties sometimes arise when people are overly concerned about an unmarried friend or relative?
3, 4. (a) Điều gì xảy ra nếu bạn bè và gia đình cố gây áp lực để một người kết hôn?
(Hebrews 4:13) In addition, when meting out punishment, Jehovah is neither unduly stern nor overly permissive.
(Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi.
Encouraged by the commodity boom of the mid-1970s, which resulted in a fourfold increase in phosphate prices and sharply increased government revenues, Togo embarked on an overly ambitious program of large investments in infrastructure while pursuing industrialization and development of state enterprises in manufacturing, textiles, and beverages.
Sự bùng nổ hàng hóa giữa những năm 1970 đã dẫn đến tăng gấp 4 lần giá phosphat và doanh thu của chính phủ tăng cao, Togo bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về các khoản đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng trong khi theo đuổi công nghiệp hóa và phát triển của các doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất chế tạo, dệt và đồ uống.
The owner of the shop is Shinokawa Shioriko, a young and beautiful woman who is overly shy and finds it difficult to converse upon meeting someone for the first time.
Chủ tiệm sách là Shinokawa Shoriko, một cô gái xinh đẹp nhưng luôn ngại ngùng và khó nói chuyện với người mới gặp.
By being sincerely interested in helping people who have problems greater than our own, we are less likely to become overly concerned with problems we may have.
Bằng cách thành thật chú ý đến việc giúp những người có vấn đề khó khăn lớn hơn các khó khăn của chúng ta, chúng ta chắc hẳn sẽ bớt lo âu đến các vấn đề của riêng mình.
Whilst reluctant to be overly personal, I am the product of such a home.
Mặc dù miễn cưỡng không muốn nói quá nhiều về bản thân, nhưng tôi cũng sinh ra từ một gia đình như vậy.
Philip allowed the Amphictyonic council the formal responsibility of punishing the Phocians, but ensured that the terms were not overly harsh; nevertheless, the Phocians were expelled from the Amphictyonic League, all their cities were destroyed, and they were resettled in villages of no more than fifty houses.
Philippos II trao cho Hội đồng Amphictyonic quyền "trừng trị" người Phocis, nhưng khẳng định rằng các điều khoản sẽ không quá khắt khe; dẫu sao đi chăng nữa, người Phocis đã bị hất cẳng ra khỏi Liên minh Amphictyonic, tất cả mọi thành phố của họ đều bị phá hủy, và họ phải tái định cư trong những ngôi làng có không hơn 500 hộ dân.
A discussion of every disease caused by modification of the various apoptotic pathways would be impractical, but the concept overlying each one is the same: The normal functioning of the pathway has been disrupted in such a way as to impair the ability of the cell to undergo normal apoptosis.
Bàn luận về tất cả các bệnh gây ra bởi sự thay đổi của các chu trình chết rụng có thể là thiếu thực tế, nhưng ý niệm chung của tất cả chúng là như nhau: chức năng bình thường của chu trình bị nhiễu loạn khiến tế bào mất khả năng thực thi quá trình chết rụng một cách bình thường.
Certain ones in that congregation were evidently looking down on those whose consciences were weak, or overly restrictive.
Dường như một số người trong hội thánh ấy đã khinh dễ những người có lương tâm yếu đuối, tức nhạy cảm hơn.
9 Knowing in advance about this attack on God’s people does not make us overly anxious.
9 Biết trước về cuộc tấn công ấy không làm chúng ta quá lo sợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới overly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.