overindulge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overindulge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overindulge trong Tiếng Anh.
Từ overindulge trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượn, phè phỡn, sa đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overindulge
rượnverb |
phè phỡnverb |
sa đàverb |
Xem thêm ví dụ
Appealing to “the desire of the flesh,” the Devil uses his world to promote immorality and overindulgence in eating and drinking. Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ. |
Set a definite, risk-free limit that is well within the range of moderation —one that will not allow you to deviate into overindulgence. Hãy đặt giới hạn rõ ràng, trong một mức độ có chừng mực—giới hạn không làm bạn rơi vào tình trạng quá chén. |
What a deadly trap overindulgence in alcohol is! Uống rượu thiếu chừng mực thật là một cạm bẫy chết người! |
And while conditions of depravity are more serious, we also protect children from other detrimental conditions, such as expectations that are too high or too low, overindulgence, over scheduling, and self-centeredness. Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn. |
True, it may momentarily bring you pleasure, but if you overindulge, it “bites just like a serpent,” leaving you with a host of problems. —Proverbs 23:32. Dù rượu mang lại cảm giác ngây ngất trong chốc lát nhưng nếu bạn quá chén, rượu sẽ “cắn như rắn”, để bạn chới với trong hàng tá vấn đề.—Châm-ngôn 23:32. |
Also some overindulged in food and drink before the meeting. Một số người ăn uống quá độ trước khi nhóm lại. |
(1 Timothy 3:3, 8; Titus 1:7) A ministerial servant or an elder must not overindulge in alcoholic beverages. Một tôi tớ chức vụ hay trưởng lão không được uống rượu nhiều. |
Meanwhile, the presence of complex carbohydrates contributes to a full feeling, which usually helps keep even the most enthusiastic pizza lover from overindulging. Trong khi đó, chất hydrat carbon tạo cảm giác no nên giúp ngay cả những người rất thích pizza cũng không thể ăn quá nhiều. |
Because of overindulgence in alcohol, I was often broke, and I frequently defaulted in providing money for the support of the family. Vì rượu chè thái quá, tôi thường bị cạn túi và không cấp dưỡng cho gia đình. |
In what way is overindulgence in alcohol harmful? Uống rượu thiếu chừng mực có hại như thế nào? |
Interestingly, often the very cultures that tolerate overindulgence frown upon it when a heavy drinker claims to be a man of God. Điều đáng chú ý là chính những văn hóa dung túng việc uống quá độ thường lại không tán thành việc đó khi một người uống quá độ tự nhận là người rao giảng về Đức Chúa Trời. |
Many today —even very religious people— remain in poverty because they overindulge in alcoholic beverages or are addicted to things that defile the flesh. Nhiều người ngày nay—ngay dù họ rất sùng đạo—cứ bị nghèo mãi vì quá ham mê rượu chè hay nghiện ngập những đồ làm ô uế xác thịt. |
The most serious consequences of overindulgence, though, are not described in medical textbooks. Tuy nhiên, hậu quả nghiêm trọng nhất lại không được mô tả trong sách y khoa. |
7 At some receptions the hosts have not served any alcohol because overindulgence was so common in the area, and so as to avoid tempting any guest who had had a drinking problem. 7 Tại một số bữa tiệc chủ nhà không muốn bày rượu mời khách uống vì tại địa-phương sự nghiện rượu quá lan tràn, bởi vậy chủ nhà không muốn gây cám dỗ cho người nào trong số khách mời đã từng có khó khăn về vấn-đề rượu. |
How many millions have plunged their lives into despair just because they ‘wanted to have a good time,’ abusing drugs, overindulging in alcohol, or gambling? Biết bao triệu người đã lâm vào nỗi tuyệt vọng chỉ vì muốn “vui một chút” khi dùng ma túy, ham mê rượu chè và cờ bạc! |
Experience shows that adults who overindulge tend to lower their inhibitions; some give in to desires they might otherwise have suppressed. Kinh nghiệm cho thấy khi người lớn uống quá chén, họ khó tự chủ; một số người thường chiều theo những ham muốn mà lúc tỉnh táo họ kìm giữ được. |
Nothing should be permitted that might stumble others or tempt anyone to overindulge. Không nên để cho bất cứ điều gì có thể làm vấp phạm người khác hoặc khiến một người uống quá độ. |
14 Suppose, then, that a recently baptized publisher formerly had a drinking problem and lapsed into overindulgence on one or two occasions. 14 Giả sử, một người công bố mới làm báp têm, trước kia có tật nghiện rượu, sa vào việc uống quá độ một hai lần. |
(Galatians 5:22, 23) Do you have associates who pressure you to overindulge? (Ga-la-ti 5:22, 23) Bạn có giao tiếp với những người thường ép bạn uống nhiều không? |
(Psalm 104:1, 15) On the other hand, in condemning overindulgence the Bible uses the expressions “heavy drinking,” “excesses with wine, revelries, drinking matches,” ‘given to a lot of wine,’ and being “enslaved to a lot of wine.” Mặt khác, khi lên án việc uống rượu quá độ Kinh-thánh dùng những từ ngữ “say-sưa”, “chè chén, say sưa, trác táng”, “ghiền rượu” và “uống rượu quá độ” (Lu-ca 21:34; I Phi-e-rơ 4:3, Bản Diễn Ý; I Ti-mô-thê 3:8; Tít 2:3). |
What a fine example these young men set for Christians today who may be tempted, even pressured, to overindulge in alcohol or to take drugs and use tobacco! —Daniel 1:3-17. Những người trai trẻ này nêu một gương thật tốt cho tín đồ Đấng Christ ngày nay là những người có thể bị lôi cuốn, ngay cả bị áp lực, để uống rượu say sưa hoặc dùng ma túy và hút thuốc lá!—Đa-ni-ên 1:3-17. |
You can appreciate that general, unregulated access to alcohol could tempt him to overindulge and ruin the occasion for all. Bạn có thể hiểu rằng nếu rượu quá dễ lấy và không hạn định thì điều này có thể xui khiến người đó uống rượu quá độ và làm mọi người mất hết vui. |
Where is the line between moderation and overindulgence? Đâu là ranh giới giữa việc uống điều độ và quá độ? |
This makes good sense because if a trainee overindulges or lives licentiously, what will be the good of all the physical pain and fatigue that he endures? Điều này là hợp lý vì nếu người đang tập luyện ăn uống quá độ hoặc sống một cách phóng túng thì mọi sự đau đớn và mệt nhọc thể xác mà người ấy chịu đựng có đem ích lợi gì chăng? |
(Luke 21:34, 35) Avoiding overindulgence in food is one important way to shun a spiritually damaging life-style. (Lu-ca 21:34, 35) Tránh ăn uống quá độ là một cách quan trọng để lánh xa lối sống làm thiệt hại về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overindulge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overindulge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.