casserole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casserole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casserole trong Tiếng Anh.

Từ casserole trong Tiếng Anh có các nghĩa là món thịt hầm, nồi đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casserole

món thịt hầm

noun

She was trying to give me a casserole.
Cô ta đã cố đưa cho anh món thịt hầm.

nồi đất

noun

Xem thêm ví dụ

Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles.
Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh.
Tuna casserole does it to me every time.
Món cá ngừ buộc tôi phải làm vậy
There was lasagna, there was casseroles, there was brownies, there was butter tarts, and there was pies, lots and lots of pies.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
There's a casserole in the fridge if you're hungry.
Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy.
She was trying to give me a casserole.
Cô ta đã cố đưa cho anh món thịt hầm.
There goes the casserole!
Tới cái nồi!
I used to make Ed these spring cleaning casseroles just to empty the pantry.
Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn.
And if you can't be any of those things, then please, be the person who makes the lasagna, the curry or the casserole, because your offerings will be greatly appreciated.
Và nếu không thể làm những điều này, thì vui lòng, là người làm sốt cà chua, cà ri hay thịt hầm, vì những tặng phẩm của bạn sẽ được đánh giá cao.
I sent a casserole to Deanna's family.
Tôi đã gởi món Casserole đến gia đình Deanna.
Oh, yeah, the casserole lady.
À, ừhhh, the casseroIe Iady.
Uh, I'll have the casserole, please, Mrs B.
Cho tôi thịt hầm, cô B.
My days were full of forgettable things like folding laundry, reading children’s books, and putting casseroles together for dinner.
Những ngày của tôi đầy dẫy những điều dễ quên như gấp đồ giặt, đọc sách cho con cái nghe và nấu món thịt hầm cho bữa ăn tối.
It'II get the casserole stink off of mine.
Để mấy mùi ấy ám vào tớ đây này.
Food portal Baked ziti Lasagna List of casserole dishes List of pasta dishes Quiche Pastitsio Schrambling, Regina (January 11, 2006).
Baked ziti Lasagna Bánh trứng Pastitsio ^ Schrambling, Regina (ngày 11 tháng 1 năm 2006).
One Jenny Craig Mexican style type of casserole dinner for señorita Abromowitz.
Một dĩa thức ăn giảm béo... kiểu Mexico cho quý cô Abromowitz.
Bougna is a traditional Kanak casserole, considered a national food by many Kanaks.
Bougna là một món ăn truyền thống của người Kanak, được nhiều người cho là món ăn dân tộc.
It is similar to a casserole and is sometimes referred to in English as a pie or savory cake.
Nó giống như một hầm và đôi khi được gọi trong tiếng Anh là một bánh, hay bánh mặn.
As children we were always delivering casseroles, jam, and bottled fruit to neighbors and members of the ward.
Khi còn nhỏ, chúng tôi luôn luôn mang giao thức ăn, mứt và trái cây đóng hộp cho những người hàng xóm và các tín hữu của tiểu giáo khu.
" Dad , I froze the casserole that was in the fridge so it wouldn't spoil . "
" Ba ơi , con đã bỏ món thịt hầm vào ngăn đá trong tủ lạnh để nó không bị hư . "
Now, how about a nice lion casserole?
Món sư tử hầm thì sao nào?
She dropped off a casserole.
Bà làm rơi cái xoong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casserole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.